besouro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ besouro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ besouro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ besouro trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bọ cánh cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ besouro
bọ cánh cứngnoun E não um cavalo, um besouro ou uma águia? Sao không phải là ngựa, bọ cánh cứng hay đại bàng đầu hói? |
Xem thêm ví dụ
Mas temos uma vantagem em relação aos besouros: a nossa ciência e tecnologia. Nhưng chúng ta có thuận lợi hơn các con bọ Úc: đó là khoa học và công nghệ. |
Por exemplo, imitando o sistema de navegação do besouro africano, um robô poderia ser programado para procurar pessoas nos escombros de um prédio desmoronado. Chẳng hạn, người ta có thể mô phỏng khả năng định hướng của bọ hung để tạo ra rô-bốt có khả năng xác định vị trí một tòa nhà bị sập. |
"Ouve o que o besouro está a dizer." Nghe xem bọ cánh cứng đang muốn nói gì." |
Elas pungem os óvulos não fertilizados, ativando-os, provocando o seu desenvolvimento em besouros machos. Chúng kích thích trứng chưa thụ tinh hoạt động, khơi dậy chúng để phát triển thành con mọt đực. |
Mas lembrem-se do besouro. Nhưng, hãy nhớ lại con bọ Úc. |
Acontece que essas garrafas têm reentrâncias, são lustrosas e têm o mesmo tom de castanho que atrai esses besouros. Khi điều đó xảy ra, những chai cũng có gợn, bóng loáng, và chính cái bóng màu nâu lại kích thích các con bọ này. |
Então, os besouros estão relacionados com as mortes? Nó có liên quan gì đến cái chết của 2 vịđại nhân? |
Completamente imóvel, de frente para o vento, o besouro faz um pino de cabeça. Đứng yên bất động, đối diện với hướng gió, con bọ đang thực hiện tư thế trồng chuối. |
Na verdade é um besouro-japonês. Thật ra nó là một con bọ cánh cứng Nhật Bản. |
Eu o vi no sonho, Besouro. Tôi nhìn thấy nó trong mơ rồi, Bọ. |
Esses besouros costumam ser mortos por rigorosos invernos, mas como está havendo menos dias de geadas, os pinheiros estão sendo devastados. Những con bọ thông trước đây bị chết bởi mùa đông giá rét, nhưng giờ có ít ngày lạnh hơn, nên những cây thông đang bị tàn phá. |
Agitado como um besouro... Dễ bị hoảng như một con bọ |
Há séculos que as pessoas consomem insetos de todo o tipo, desde besouros a lagartas, gafanhotos gigantes, gafanhotos verdes, térmitas e libelinhas. Hàng thế kỷ qua, con người đã tiêu thụ các loài côn trùng, mọi loài từ bọ cánh cứng tới sâu bướm, cào cào, châu chấu, mối, và chuồn chuồn. |
Os besouros do estrume comiam o estrume do camelo, as moscas morriam por falta de comida, e o tracoma diminuiu. Bọ hung ăn phân lạc đà, làm ruồi chết vì thiếu thức ăn, bệnh đau mắt hột giảm. |
Quando lá chegámos, ouvimos falar do besouro do pinheiro que está literalmente a comer as florestas no Canadá. Khi ở đó, chúng tôi biết về loài bọ thông cánh cứng này. chúng ăn dần các cánh rừng ở Canada. |
Não é realmente um verme, mas uma larva de besouro venenoso, com forma de lagarta. Nó không thực sự là con sâu, nhưng là loài bọ giống sâu bướm có độc. |
À noite, as orelhas do társio detectam o som de grilos, cupins, besouros, pássaros e rãs. Khi trời đã tối, đôi tai của khỉ lùn sẽ nghe ngóng động tĩnh của dế, mối, bọ cánh cứng, chim và ếch. |
MOSCAS E BESOUROS RUỒI VÀ BỌ |
Se me arrumar 1 0 centavos, dou 1 0 besouros para seu rato. Nếu anh kiếm cho tôi được một đồng xu, tôi sẽ đổi 10 con gián cho con chuột của anh. |
Já há muitos anos que eles não têm invernos suficientemente frios para controlar a população deste besouro. Trong nhiều năm nay, thời tiết không đủ lạnh để kiểm soát được loại bọ này. |
Os besouros africanos deixam o solo mais macio e fértil, espalham sementes e mantêm a população de moscas sob controle. Bọ hung làm cho đất tơi xốp và màu mỡ, phát tán hạt giống cũng như ngăn chặn ruồi sinh sôi quá nhiều. |
É um tipo de besouro! Là một dạng phân ong. |
Eu passava horas e horas a ouvir o pequeno besouro a enrolar uma enorme bola de estrume e, enquanto o fazia, eu ouvia uma variedade de sons do meio ambiente. Tôi sẽ dành hàng giờ nghe tiếng chú bọ cánh cứng nhỏ cuộn một cục phân thật lớn, và trong lúc đó, tôi đã nghe thấy rất nhiều âm thanh thiên nhiên. |
Estes besouros, apesar do tamanho que podem possuir, voam muito bem. Gorilla dù có thân hình to lớn những có thể leo cây khá tốt. |
A primeira vez foi há vinte e dois anos, por um besouro caído não sei de onde. Bận thứ nhất đó là cách đây hai mươi hai năm, bởi một con bọ rầy chẳng biết từ đâu rớt tới một hột. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ besouro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới besouro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.