besito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ besito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ besito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ besito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hôn, cái hôn, Hôn, chim nhau, vô khối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ besito
hôn(kiss) |
cái hôn(kiss) |
Hôn(kiss) |
chim nhau
|
vô khối(peck) |
Xem thêm ví dụ
Dame un besito. Âu yếm tí nào. |
Vamos, dale un besito. Coi nào, hôn nó một cái đi. |
Dame un besito. Hôn em một cái đi. |
¿Quieres un besito? Muôn một nụ hôn không? |
¿Buscas un besito? Anh muốn hôn một cái không, Babe? |
BESITOS BESITOS No fue muy correcto, pero yo antes era así. nhưng em là loại người kiểu như thế. |
Besitos y abrazos para todos. " " Ôm hôn tất cả mọi người. " |
Un besito de 5 segundos. Chỉ hôn có vài giây thôi. |
¿Qué tiene de malo un besito? Hôn một cái thì có gì sai chớ? |
Toma un besito. Hôn ông một cái này! |
En un momento estábamos discutiendo, y al rato estábamos riendo y justo allí nos dimos un besito de 10 segundos. Chúng chúng tôi đánh nhau đùa, và sau đó chúng tôi cùng lăn ra cười và sau đó là một nụ hôn thôi. |
Solo hay que añadir agua. Y besitos. Chỉ cần thêm nước... và những nụ hôn. |
La dirigió a Clara, David y Ruth, y decía: “Solo para darles un besito y un abrazo”. Cha viết lá thư đó cho mẹ, anh David và tôi: “Hôn em và các con”. |
¿Le dan un besito a papi sus dos niñas? Bố sẽ hôn hai đứa con gái bé bỏng của bố nhé? |
¿Siete besitos? Bảy cái hôn |
Dale un besito, vamos. Hôn nó một cái đi, coi nào. |
Pues realmente el tesoro verdadero está en el coleccionar avariciosamente estos momentos; tomarte el tiempo y saborear ese besito que te deja un niño en la mejilla, y aquella brisa que toca tu cara, esa amistad que empiezas y aquella conversación que tienes. Vậy thì kho báu thực sự không phải là khát vọng, lòng tham để đạt được những khoảnh khắc này mà là dành một chút thời gian tận hưởng nụ hôn bé nhỏ của con trên má hay cơn gió nhẹ khẽ chạm lên khuôn mặt bạn tình bạn vừa bắt đầu hay cuộc trò chuyện bạn có |
Todo lo que es, todo lo que dice y todo lo que hace conmigo, para mí, a mí, son besitos dulces. Dù anh ta là gì, tất cả những gì anh ta nói, tất cả những gì anh ta làm cho tôi, đến tôi, với tôi, là những nụ hôn ngọt ngào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ besito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới besito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.