berçário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ berçário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berçário trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ berçário trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà trẻ, mẫu giáo, vườn trẻ, Phòng dưỡng nhi, vườn ươm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ berçário
nhà trẻ(creche) |
mẫu giáo
|
vườn trẻ
|
Phòng dưỡng nhi(nursery) |
vườn ươm(nursery) |
Xem thêm ví dụ
Enquanto eu fitava nossa bela filhinha no berçário, momentos após seu nascimento, ouvi nitidamente uma voz declarar: ‘Ainda haverá outro e será um menino’. Khi nhìn vào đứa con gái xinh đẹp nằm trong phòng dành cho trẻ sơ sinh ngay sau khi sinh ra, tôi đã nghe rõ ràng một tiếng nói: ‘Sẽ có một đứa nữa và sẽ là con trai.’ |
Identificar a doutrina (ouvir uma história): Use a ilustração da página 123 do manual do berçário (ver instruções na página 121) para contar a história da Ressurreição (ver João 19:41–42; 20:1, 11–18). Nhận ra giáo lý (nghe một câu chuyện): Sử dụng hình minh họa từ trang 123 trong sách học của lớp ấu nhi (xin những chỉ dẫn ở trang 121) để kể câu chuyện về Sự Phục Sinh (xin xem Giăng 19:41–42; 20:1, 11–18). |
No outono de 1907, a tia de Anastásia, Olga, foi levada até ao berçário pelo czar para conhecer Rasputine. Vào mùa thu năm 1907, dì của Anastasia là Nữ Đại Công tước Olga Alexandrovna của Nga đã được hộ tống đến nhà trẻ bởi Sa hoàng để gặp Rasputin. |
Contudo, uma das governantas das meninas, Sofia Ivanovna Tyutcheva ficou horrorizada quando, em 1910, Rasputine teve autorização para visitar o berçário quando as quatro filhas do czar estavam de camisa-de-dormir e quis expulsá-lo. Tuy nhiên, một trong số các cô bé, Sofia Ivanovna Tyutcheva, đã sợ hãi ở năm 1910 về việc Rasputin được phép vào nhà trẻ khi bốn cô gái đang mặc đồ ngủ và muốn ông ta không được vào. |
Ela serviu com o marido quando ele presidiu a Missão Brasil Curitiba de 2010 a 2013 e também serviu como presidente das Moças da estaca, líder de berçário, professora do Seminário e nas organizações das Moças, da Sociedade de Socorro e da Primária. Chị đã phục vụ cùng chồng khi ông chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Brazil Curitiba từ năm 2010 đến năm 2013, và chị đã phục vụ với tư cách là chủ tịch Hội Thiếu Nữ giáo khu, người lãnh đạo lớp ấu nhi, và giảng viên lớp giáo lý, và trong các tổ chức Hội Thiếu Nữ, Hội Phụ Nữ, và Hội Thiếu Nhi của tiểu giáo khu. |
O manual do berçário está disponível em sharingtime.LDS.org Sách học của lớp ấu nhi có sẵn tại sharingtime.lds.org |
Por exemplo, você pode tomar conta de crianças enquanto os pais vão ao templo; recolher, fazer ou consertar brinquedos e jogos para um berçário; aceitar uma designação para limpar a capela; ler ou realizar pequenas tarefas para uma pessoa doente ou incapacitada de sair de casa. Ví dụ, em có thể giúp trông trẻ em trong khi cha mẹ đi đền thờ; quyên góp, làm hoặc sửa các món đồ chơi hay trò chơi cho một lớp ấu nhi; chấp nhận một công việc chỉ định để dọn dẹp nhà hội; hoặc làm công việc lặt vặt hay đọc sách cho một người chỉ ở trong nhà hay những người khác đang gặp hoạn nạn. |
Kibera é um berçário da inovação e das ideias. Kibera là một lò của sự phát triển và những ý tưởng. |
Nós reinterpretámos este ciclo de vida à escala da nossa visão e transformámos o Gowanus num berçário gigante de ostras onde as ostras seriam cultivadas no Gowanus, movimentando-se então rio abaixo no seu estágio de ostra juvenil e proliferando no Recife Bayridge. Chúng tôi đã diễn giải lại vòng đời này trên khuôn mẫu trưng bày và lấy Gowanus như là 1 vườn ươm hàu khổng lồ nơi mà hàu có thể được nuôi lớn ở kênh Gowanus, và tập hợp lại ở giai đoạn ấu trùng rồi được cấy ở mảng đá ngầm Bayridge. |
A minha mensagem para o TEDGlobal e para o mundo inteiro é: Kibera é um berçário da inovação e das ideias. Thông điệp của tôi đến với TEDGlobal và cả thế giới là: Kibera là một lò của sự phát triển và những ý tưởng. |
Novas estrelas se formam num ‘berçário estelar’ Những ngôi sao mới được hình thành trong đám mây khí |
Nicolau pediu a Rasputine que evitasse visitas ao berçário no futuro. Nicholas đã từng bảo Rasputin tránh vào nhà trẻ trong tương lai. |
Roubada do maldito berçário. Bị bắt cóc ngay trong phòng trẻ của bệnh viện. |
Quando a Sra. Medlock tinha preparado o berçário, ela não tinha pensado de diversões. Khi bà Medlock đã chuẩn bị vườn ươm cô đã không nghĩ đến vui chơi giải trí. |
Cerca de 1.500 alces e 5.000 veados foram mortos e um número estimado de 12 milhões de alevinos de salmões chinook e prateados morreram quando seus berçários foram destruídos. Có tới 1.500 elk và 5.000 hươu bị giết, và ước tính khoảng 12 triệu Chinook và Coho cá hồi cá giống chết khi các trại sản xuất giống của họ bị phá hủy. |
BERÇÁRIO (CRIANÇAS DE 18 MESES A 2 ANOS) LỚP ẤU NHI (18 THÁNG–2 TUỔI) |
A grande ninhada de filhotes é então reunida num berçário por algumas aves adultas. Trong khi đó, bầy chim non đông đúc được tập hợp lại dưới sự chăm sóc của vài chim trưởng thành còn ở lại. |
Durante a confusão e perplexidade do segundo dia Mary escondeu- se no berçário e foi esquecido por todos. Trong sự nhầm lẫn và hoang mang của ngày thứ hai, Mary đã giấu mình trong vườn ươm và bị lãng quên tất cả mọi người. |
O recife forma uma barreira exterior protetora e a lagoa interior é um berçário para os tubarões das Galápagos. Đá ngầm san hô tạo ột rào chắn bảo vệ và khu vực vũng phía trong là nơi nuôi dưỡng loài cá mập Galapagos. |
Bem, a verdade é que... Estava visitando meu filho no berçário. Sự thật là, ta đã... đi thăm con trai ta trong nhà trẻ. |
Manual do Berçário: Olhai para Vossas Criancinhas (37108 059) Hãy Nhìn Xem Các Con Trẻ của Các Ngươi: Sách Học của Lớp Ấu Nhi (37108) |
Estas águas calmas e quentes são um berçário perfeito. Vùng nước yên tĩnh và ấm áp này rất hoàn hảo cho cá voi con. |
Recursos: Você pode achar recursos didáticos complementares, como páginas para colorir, histórias e atividades na revista A Liahona, no manual do berçário e no Livro de Gravuras do Evangelho. Nguồn tài liệu: Các anh chị em có thể tìm ra thêm những nguồn tài liệu giảng dạy như trang tô màu, câu chuyện và sinh hoạt trong tạp chí Friend, Liahona, sách học lớp ấu nhi, và Sách Họa Phẩm Phúc Âm. |
Eles foram chamados como líderes do berçário de sua ala. Họ được kêu gọi với tư cách là những người lãnh đạo lớp ấu nhi trong tiểu giáo khu của họ. |
Nós reinterpretámos este ciclo de vida à escala da nossa visão e transformámos o Gowanus num berçário gigante de ostras onde as ostras seriam cultivadas no Gowanus, movimentando- se então rio abaixo no seu estágio de ostra juvenil e proliferando no Recife Bayridge. Chúng tôi đã diễn giải lại vòng đời này trên khuôn mẫu trưng bày và lấy Gowanus như là 1 vườn ươm hàu khổng lồ nơi mà hàu có thể được nuôi lớn ở kênh Gowanus, và tập hợp lại ở giai đoạn ấu trùng rồi được cấy ở mảng đá ngầm Bayridge. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berçário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới berçário
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.