beliscão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beliscão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beliscão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ beliscão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cái véo, véo, bắt, keo kiệt, kẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beliscão
cái véo(pinch) |
véo(pinch) |
bắt(pinch) |
keo kiệt(pinch) |
kẹt(pinch) |
Xem thêm ví dụ
Vai sentir um beliscão. Anh sẽ thấy hơi nhói đấy. |
As portas abrem-se, as crianças entram e veem a mesa com as pernas. Começam a mexer-lhes, a beliscá-las, a fazer mexer os dedos dos pés, tentam equilibrar todo o seu peso na perna de corrida para ver o que acontece. Cánh cửa mở ra, bọn trẻ bước tới cái bàn và chúng chọc, đẩy, rồi lắc lắc các ngón chân, rồi cố dồn hết sức nặng cơ thể lên một cái chân chạy nước rút để xem điều gì xảy ra. |
Beliscão! Đồ ngốc! A! |
As portas abrem- se, as crianças entram e veem a mesa com as pernas. Começam a mexer- lhes, a beliscá- las, a fazer mexer os dedos dos pés, tentam equilibrar todo o seu peso na perna de corrida para ver o que acontece. E eu disse: Cánh cửa mở ra, bọn trẻ bước tới cái bàn và chúng chọc, đẩy, rồi lắc lắc các ngón chân, rồi cố dồn hết sức nặng cơ thể lên một cái chân chạy nước rút để xem điều gì xảy ra. |
Beliscá- lo! Pinch anh! |
Ficamos confortáveis se isso precisa de uns beliscões, mas queremos mantê-lo. Chúng ta hoàn toàn chấp nhận việc nó cần một vài thay đổi, nhưng chúng ta vẫn muốn duy trì nó. |
Alguém que me dê um beliscão. Ai đó đâm vào tôi. |
Parece um beliscão. Nhói một cái, giống như vậy. |
Alguém me dê um beliscão. Ai đó hãy véo má tôi? |
Estou te dizendo eu preciso de uns beliscões. Tôi nói cho mà biết, tôi thèm đc vỗ lắm đấy. |
Espera, eu dou um beliscão em ambos. Đợi đã, hay là cả hai huôn. |
Estejam avisados que nós iremos pegar seus traseiros hoje de manhã e beliscá-los com força! Liệu đấy, chúng tôi sẽ tóm các anh trong sáng nay |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beliscão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới beliscão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.