beldade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beldade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beldade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ beldade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 美人, mỹ nhân, mỹ nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beldade

美人

noun

mỹ nhân

noun

mỹ nữ

noun

Xem thêm ví dụ

Por falar nisso, não perdeste tempo a juntar os trapinhos ali com a beldade.
Tưởng đợi nước ngập tới mông mới chịu góp gạo thổi cơm chung với ông hoàng con chứ.
Prometeste-me um título e um castelo e uma beldade nobre como esposa.
Ngài đã hứa với tôi tước hiệu lãnh chúa, và lâu đài, và một người vợ quý tộc xinh đẹp.
Agatha, minha beldade, volta para o teu amado.
Agatha, hãy trở lại với người tình của cô.
Tive uma relação com esta beldade durante vários meses.
Tôi đã duy trì mối quan hệ với em cá xinh đẹp này trong vòng vài tháng.
Uma beldade como você deveria ficar na cidade eterna.
Sản phẩm tuyệt vời của tạo hóa là em thì phải ở một thành phố vĩnh hằng.
O que achais destas beldades?
Nghĩ gì về mấy người đẹp này?
Ela é a beldade loura que inspirou os livros infantis da Amy Fantástica.
Cô gái tóc vàng xinh đẹp ấy là nguồn cảm hứng... cho bộ sách thiếu nhi Amy Tuyệt Vời.
A tua filha é uma beldade, também.
Con gái ngươi cũng đẹp đấy.
É a tua vez, minha misteriosa beldade estrangeira.
Tới lượt cô em, người đẹp ngoại quốc bí ẩn của anh.
E aquela beldade excepcional, espero que não seja parente sua?
Còn cô gái xinh đẹp kia, không họ hàng gì chứ?
Diz- se que a princesa de Alamut é uma beldade sem igual
Người ta đồn công chúa Alamut là # người đẹp vô song

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beldade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.