bege trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bege trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bege trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bege trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là be, màu be, Be. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bege

be

noun

Estamos prontinhos para um raio de um chalé bege.
Ta chỉ hợp với căn nhà gỗ màu be.

màu be

noun

Estamos prontinhos para um raio de um chalé bege.
Ta chỉ hợp với căn nhà gỗ màu be.

Be

Estamos prontinhos para um raio de um chalé bege.
Ta chỉ hợp với căn nhà gỗ màu be.

Xem thêm ví dụ

O coco é bege?
Dừa nó nên là màu be không?
Não podes vir para aqui enquanto não usares roupa bege.
Đừng để tôi bắt gặp cô ở đây lần nữa cho tới khi cô mặc áo chính thức.
Estamos prontinhos para um raio de um chalé bege.
Ta chỉ hợp với căn nhà gỗ màu be.
Tenho um Volvo bege.
Tôi lái xe Volvo, một chiếc màu be.
A pelagem bege-dourada com manchas pretas, que contêm outras manchas menores, a ajuda a se esconder e depois desaparecer mata adentro.
Nó có bộ lông màu vàng nâu điểm những đốm lớn bao quanh các đốm nhỏ. Nhờ thế, nó có thể ẩn mình rồi biến đi mà không ai hay biết.
As violetas bêge não têm propriedades medicinais.
Kem violet không có đặc tính để làm thuốc.
Dizem que o bege é calmante.
Người ta cho là màu nâu sẫm làm dịu mắt.
Bem, apesar disso estávamos confinados, limitados, melhor dizendo, por várias razões que não vale a pena explicar, a fazer apenas endoscopia, entre as muitas opções que tínhamos, e com uma câmara de 4 mm agarrada ao fio, fomos bem sucedidos em documentar e tirar alguns fragmentos do que se mostrou ser uma cor avermelhada, uma cor negra e há alguns fragmentos beges que mais tarde submetemos a exames muito mais sofisticados, XRF, difração de raios X e os resultados são muito positivos até agora.
Chúng tôi đã bị ngăn cấm, hay tôi sẽ dùng từ "hạn chế", vì nhiều lí do không đáng để giải thích ở đây, chỉ được dùng nội soi, trong nhiều phương án đang có, Với một chiếc máy ảnh 4mm, chúng tôi đã thu thập được một số mảnh nhỏ mà về sau được xác định có màu đỏ, đen, và một số mảnh màu be. Các mẫu này trong giai đoạn sau được kiểm tra bằng một số phương pháp hiện đại hơn như XRF - nhiễu xạ tia X, và cho kết quả khá khả quan.
bege!
Mọi người im lặng nào!
Azul claro ou bege.
Xanh nhạt hay màu kem.
Violetas bêge.
Kem violet.
As mais comuns categorias de sabor do missô de soja são: Shiromiso, "missô branco" Akamiso, "missô vermelho" Kuromiso, "missô preto" Hatchomiso'"missô bege'" Os missôs tipo branco e vermelho (shiromiso e akamiso) são os tipos básicos de missô disponíveis em todo o Japão e outras partes do mundo.
Cách phân loại phổ biến nhất với miso đậu nành là: Shiromiso, "miso trắng" (thật ra có màu vàng) Akamiso, "miso đỏ" Kuromiso, "miso đen" Hatchomiso Loại trắng và đỏ (shiromiso & akamiso) là loại miso căn bản được sử dụng khắp nơi, trong và ngoài nước Nhật.
Pedi uma limousine branca com interior bege.
Tôi đã đặt một xe Town trắng với nền be phía trong.
Tu sabes, um veículo recreativo, daqueles modelos da Winnebago, castanha e bege?
Anh biết đấy, kiểu xe cộ để giải trí... như một chiếc dòng Winnebago màu nâu be chẳng hạn?
Um urso bege claro.
Sẩn nông có bờ rõ.
Jeep Wrangler Sahara, 1992, bege areia.
Xe Jeep Wrangler Sahara năm 1992, màu ngà cát.
Aquele monstro bege dá tanto nas vistas como uma terceira mama numa stripper, está bem?
Con quái vật màu be kia cứ như " quả bưởi " thứ ba trên người vũ nữ.
É um Bronco bege e vermelho.
Xe Bronco màu đỏ sậm.
A pequena casa de Ronnie era de estuque bege e na porta da frente alguém havia pendurado o crânio de uma cabeça de gado.
Ngôi nhà nhỏ của Ronnie được trát vữa màu be và có người đã đóng một cái sọ bò Mỹ lên cửa trước.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bege trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.