bêbada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bêbada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bêbada trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bêbada trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là say rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bêbada
say rượuadjective Porque urinei na porta do diretor quando estava bêbado. Tôi say rượu và đi tiểu vào cửa nhà thầy hiệu trưởng. |
Xem thêm ví dụ
Você está bebada. Cô say rồi. |
Sou um bêbado. Tôi là bợm rồi. |
Você está bêbado. tôi nghĩ cậu đã say rồi. |
Eu estou bêbada agora. Bây giờ thì tớ đang say. |
O que tens são umas noções românticas que um bêbado te pôs na cabeça. Những gì em có chỉ là mấy cái kẹt tóc lãng mạn rẻ tiền mà em cài lên đầu thôi. |
Nunca algo que dê para dançar, nem estando caindo de bêbado Nhạc gì... muốn nhảy cũng không được...... trừ khi mình xỉn quắc cần câu |
Você está bêbado. Anh say rồi. |
Ela está bêbada. Nó ngấm thuốc rồi. |
Não estou bêbado. Không, tôi không say rượu. |
Voce está bêbado e vestido como um indecente. Ngươi đã say, còn hỗn hào |
Bêbada. Say rượu. |
Estou bêbada e estou encostada na parede. Tôi say và tôi đang dựa lên tường. |
Estou a evitar o Tariq bêbado. Tôi đang tránh Tariq say xỉn. |
— Na verdade — disse Milady —, ou você está bêbado ou enlouqueceu. - Thật ra, thưa ông - Milady nói - Ông say hay phát rồ rồi. |
Você nem parece estar bêbada. Trông cô còn không có vẻ say. |
Quem iria alguma vez incluir um tipo bêbado na amostra? " Có ai mà lại cho một lão già say xỉn vào một thí nghiệm? " |
Gary Ceran, cuja esposa e dois filhos foram mortos na véspera de Natal, quando seu veículo foi abalroado por um caminhão, imediatamente expressou seu perdão e preocupação pelo motorista que supostamente estava bêbado. Gary Ceran là người có vợ và hai đứa con bị chết trong đêm trước Lễ Giáng Sinh khi xe của họ bị một chiếc xe tải tông vào, đã lập tức bày tỏ sự tha thứ và mối quan tâm của mình đối với người lái xe được khẳng định là say rượu. |
Lamento ter sido um pouco uma desgraça bêbada na outra noite. Nếu tôi có xỉn quậy hôm bữa thì cho tôi xin lỗi nhé. |
Meu Deus, ainda estás bêbada. Trời, em vẫn còn xỉn. |
Então, eu não me lembro porque eu fiquei muito bêbado. Sau đó nữa thì tôi quá say nên không nhớ gì hết. |
Mendigos e carroceiros bêbados. Những tên đánh xe lang thang, say sỉn. |
Porque urinei na porta do diretor quando estava bêbado. Tôi say rượu và đi tiểu vào cửa nhà thầy hiệu trưởng. |
E nem se preocupe em tentar pegar a droga, porque dessa vez vou ficar bêbada. Và đừng bận tâm cố móc hàng của em lần này, bởi vì em sẽ say xỉn lần này. |
Está bêbado. Ổng say rồi. |
Quando o pai está lá, está bêbado. Khi người cha ở đó, ông ta say xỉn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bêbada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bêbada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.