beautifully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beautifully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beautifully trong Tiếng Anh.
Từ beautifully trong Tiếng Anh có các nghĩa là đẹp, tốt đẹp, đáng hài lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beautifully
đẹpadjective Of the three girls, Emi was the one who danced most beautifully. Trong ba cô, Emi là người nhảy đẹp nhất. |
tốt đẹpadjective Given just a little time, Danny will adjust beautifully. Cứ cho chúng tôi một ít thời gian, Danny sẽ thích nghi tốt đẹp. |
đáng hài lòngadverb |
Xem thêm ví dụ
A beautifully adorned lacquerware bowl Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp |
How beautifully David’s song portrays Jehovah as the true God, worthy of our implicit trust! Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
The 5th chapter of Paul’s letter to the Romans beautifully describes how sinners, once alienated from God, became acquainted with Jehovah’s love. Chương 5 bức thư của Phao-lô gửi cho người Rô-ma mô tả rất cảm động làm thế nào những người tội lỗi, xa cách Đức Chúa Trời, đã được biết đến tình yêu thương của Ngài. |
Play beautifully like you did at the recital, so papa gets to hear Chơi thật hay như các con chơi ở hoà nhạc ấy, do đó cha các con sẽ được nghe |
There was a famous Irish terrorist who once summed up the point very beautifully. Có một kẻ khủng bố khét tiếng người Ireland đã từng kết luận rất hay. |
This account beautifully emphasizes the Savior’s Atonement and the personal redemption He offered to Joseph. Lời tường thuật này nhấn mạnh một cách tuyệt vời vào Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi và sự cứu chuộc mà Ngài đã ban cho cá nhân Joseph. |
The young woman was beautifully formed and attractive in appearance, and at the death of her father and her mother, Morʹde·cai took her as his daughter. Thiếu nữ này có dáng vóc tuyệt đẹp và dung nhan mỹ miều; khi cha mẹ cô qua đời, Mạc-đô-chê nhận cô làm con gái. |
The main dish is nem , was raw beef that had been cured in spices and beautifully wrapped in banana leaves . Món ăn chính là nem – bao gồm thịt bò đã được tẩm ướp gia vị và được gói trong lá chuối rất đẹp mắt . |
The Finnish Association of Landscape Industries also issued a press release, which states: “In various parts of the country, the Kingdom Halls of Jehovah’s Witnesses are, almost without exception, beautifully planned. Hiệp Hội Kỹ Nghệ Phong Cảnh ở Phần Lan cũng đưa ra một thông tin qua báo chí, nói như sau: “Tại nhiều nơi trong nước, Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va được thiết kế một cách đẹp đẽ, hầu như không trừ ngoại lệ nào. |
Second of all, it's really beautifully balanced: it holds well, it feels well. Thứ hai, nó rất cân bằng trên tay. cầm nó rất tuyệt. |
Here, the excavators discovered the king's scepter of gold and sard, as well as several beautifully made small stone pots with gold leaf lid coverings, apparently missed by earlier tomb robbers. Tại đây, các nhà khảo cổ đã phát hiện ra cây quyền trượng làm bằng vàng và carnelian của nhà vua, cũng như một số bình đá nhỏ tuyệt mĩ với nắp bằng vàng, chúng đã may mắn thoát khỏi bàn tay của những kẻ cướp mộ. |
He was tall and quick and he moved as beautifully as a cat. Cậu ta cao lớn, lanh lẹ và cử động thoăn thoắt như một con mèo. |
The “now what” in the face of death in this life and the “now what” in contemplation of life after death are at the heart of the questions of the soul that the restored gospel of Jesus Christ answers so beautifully in the Father’s plan of happiness. Câu hỏi “bây giờ thì sao” khi sắp lìa cuộc sống này và “bây giờ thì sao” khi suy ngẫm về cuộc sống sau khi chết là các câu hỏi quan trọng của tâm hồn mà phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô trả lời một cách tuyệt diệu trong kế hoạch của Đức Chúa Cha. |
It is beautifully simple, and it works beautifully. Phúc âm thật là đơn giản và có lợi ích một cách tuyệt vời. |
It was beautifully written, was not Goki? Đây là một chữ đẹp, phải không Goki? |
This doctrine is taught so simply, powerfully, and beautifully by Ruth Gardner’s text for the Primary song “Families Can Be Together Forever.” Giáo lý này được giảng dạy rất đơn giản, hùng hồn, và tuyệt vời bởi lời của Ruth Gardner trong bài hát Thiếu Nhi “Gia Đình Có Thể Sống với Nhau Vĩnh Viễn.” |
Some of the material has been beautifully worked in varied designs. Một số tấm vải liệm có nhiều hoa văn tinh xảo. |
Her behind is also beautifully contoured. Bà ấy chắc chắn cũng có những đường cong hoàn hảo. |
(Psalm 46:1; 47:2; 48:3) How beautifully Psalm 49 shows that no man “can by any means redeem even a brother”! (Thi-thiên 46:1; 47:2; 48:3) Thi-thiên 49 thật chí lý biết bao khi cho thấy không ai có thể “chuộc được anh em mình”! |
In contrast to the beautifully designed beliefs for us in the holy scriptures, we find the opposing forces of secularism engaged in challenging the long-standing beliefs in the holy writings—writings which have given us guidance through these many centuries in defining the eternal values and standards for our conduct through life. Ngược lại với những niềm tin được hoạch định một cách tuyệt vời cho chúng ta trong thánh thư, chúng ta thấy những lực lượng chống đối của chủ nghĩa thế tục thách thức những niềm tin lâu đời đối với những điều được ghi trong thánh thư—những điều đó đã ban cho chúng ta sự hướng dẫn qua nhiều thế kỷ này trong việc xác định những giá trị và tiêu chuẩn vĩnh cửu về cách cư xử của chúng ta trong suốt cuộc đời. |
Who said this so beautifully was Mahatma Gandhi, 75 years ago, when he spoke about bread. Người đã nói điều rất tuyệt này là Mahatma Gandhi, cách đây 75 năm, khi ông nói về bánh mì. |
CA: In your talk, you so beautifully give us a sense of how AIs think, what they can do amazingly and what they can't do. Trong bài nói,bà đã cho thấy việc TTNT suy nghĩ ra sao, thứ chúng có thể làm xuất sắc và thứ chúng không thể làm được. |
This speedy copepod totes her beautifully packaged eggs for days. Con rệp này mang những quả trứng xinh đẹp của mình trong vài ngày. |
For example, this familiar children’s hymn explains very simply and beautifully our relationship with our Father in Heaven: Ví dụ, bài thánh ca quen thuộc này của thiếu nhi giải thích một cách rất giản dị và tuyệt vời về mối quan hệ của chúng ta với Cha Thiên Thượng: |
While calling it "undeniably strong", David Browne from Entertainment Weekly gave the song a mixed review, writing "'Anytime You Need a Friend' feature gospel-inflected choirs seemingly intended to demonstrate that Carey has soul — which she doesn't — but they're beautifully arranged, and they serve as a nice counterpoint to Carey's own lapses into show-offy vocal gymnastics." Bình luận rằng bài hát "không thể phủ nhận là rất mạnh mẽ", David Browne của Entertainment Weekly đưa ra một đánh giá trái chiều về ca khúc, viết rằng "'Anytime You Need a Friend' với những dàn hợp xướng phúc âm có lẽ có ý khẳng định rằng Carey có chất soul — thứ mà cô ấy không có — nhưng chúng được sắp xếp một cách hài hòa, và trở thành một âm thanh đối lập tuyệt vời cho sai lầm của Carey trong việc phô trương giọng hát quá mức." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beautifully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beautifully
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.