be next to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ be next to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be next to trong Tiếng Anh.
Từ be next to trong Tiếng Anh có nghĩa là áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ be next to
ápverb |
Xem thêm ví dụ
But being next to you, I'll only dream of doing it again. Nhưng ở bên cạnh con, mẹ sẽ chỉ mơ được làm lại lần nữa. |
It is not that, it is to be next to you. Không phải vậy, để được ở bên Sơ thôi. |
They all accepted to be pasted next to the other. Tất cả bọn họ đều đống ý được dán bên cạnh nhau |
He asked me if I would meet him at the shoe store , which happened to be right next to the antique and glass store . Anh ấy hỏi tôi gặp anh ấy ở cửa hàng giày có được không , và tình cờ làm sao cửa hàng này nằm ngay bên cạnh cửa hiệu bán đồ thuỷ tinh và đồ cổ . |
The city's strategic position is enhanced by being next to the Pan-American Highway, being connected to both Tacna in Peru and La Paz in Bolivia by railroad and being served by an international airport. Vị trí chiến lược của thành phố được tăng cường bằng cách cạnh Đường cao tốc Mỹ, kết nối với Tacna ở Peru và La Paz ở Bolivia bằng đường sắt và đang được phục vụ bởi một sân bay quốc tế. |
And there are 2,000 new homes being built next to this power station. Có 2000 căn nhà mới ở đây ngay cạnh trạm phát điện. |
She's gonna be lying next to a man for all eternity. Cô ấy phải nằm muôn đời bên cạnh một người đàn ông |
She was temporarily buried on the grounds of the King Center until being interred next to her husband. Bà đã tạm thời được chôn cất trên phần đất của Trung tâm King, cho đến khi bà được an táng bên cạnh chồng. |
A tourist is someone who travels across the ocean only to be photographed sitting next to their boat. Du khách là những người du lịch qua đại dương chỉ để chụp ảnh ngồi kề chiếc tàu của họ. |
You'll always be standing next to me, Lise. Em sẽ mãi mãi ở bên anh, Lise. |
If Matt dies guess who he'll be buried next to? Nếu Matt chết, không biết là anh ta sẽ nằm dưới mộ cạnh ai? |
Who'd expect Americans to be hiding out next to a stank-ass slaughterhouse? Ai mà ngờ người Mỹ lại đang ẩn náu ngay kế bên một lò mổ hôi hám? |
A typical chautara may be located next to a luxuriant banyan tree, a shady place to sit and rest. Thường thì một chautara có thể ở ngay bên cạnh một cây đa xum xuê, một nơi có bóng mát để ngồi nghỉ ngơi. |
Okay. & lt; i& gt; I feel sorry towards Joon Gu... & lt; i& gt; but I'm really happy about being able to be next to Seung Jo again. & lt; i& gt; I'm excited but nervous at the same time. & lt; i& gt; Will I be able to do a good job? Được rồi. & lt; i& gt; Mình thấy có lỗi với Joon Gu... & lt; i& gt; Nhưng mình thật sự hạnh phúc vì lại được ở bên Seung Jo. & lt; i& gt; Mình vừa phấn khởi, lại vừa lo lắng. & lt; i& gt; Liệu mình có làm tốt được không? |
Yeah, you'll see me tomorrow'cause I'm gonna be waking up next to you. Ừ, mai gặp vì anh sẽ thức giấc bên em. |
I can be standing right next to one, . . . and still I may never see it.” Tôi có thể đứng ngay bên cạnh một con... mà vẫn không thấy nó”. |
“Our children could be sitting right next to us while they’re watching something indecent!” Bạn có thể ngồi ngay bên cạnh mà chẳng hay biết chúng đang xem những thứ không lành mạnh!”. |
I'll be standing right next to you. Tôi sẽ ở bên cạnh cô. |
The sound is being made right next to your ears. Âm thanh được tạo ra ngay kế bên tai bạn. |
On Thursday next be married to this county. Hôm thứ năm được kết hôn với quận này. |
At this point I happen to be talking to the gentleman sitting next to you. Tôi đang nói chuyện này với người ngồi cạnh anh. |
(b) After Jerusalem, who will be next in line to drink the cup of Jehovah’s anger? (b) Sau Giê-ru-sa-lem, ai là người kế tiếp uống chén thạnh nộ của Đức Giê-hô-va? |
And this wasn't about emergency shelter, but transitional shelter that would last five to 10 years, that would be placed next to the land the resident lived in, and that they would rebuild their own home. Nó dẫn tới rất nhiều ý tưởng phong phú chủ đề không phải về những căn chòi khẩn cấp mà nơi cư trú chuyển đổi được dùng từ 5 đến 10 năm nó sẽ được đặt cạnh vùng đất cư dân sinh sống và họ sẽ tái xây dựng ngôi nhà của riêng mình |
I wanted to help the kids understand that the same muscle that they use to plan the next goal can also be used to navigate the next block. Tôi muốn giúp lũ trẻ hiểu rằng cùng một lực chúng dùng để lên kế hoạch cho mục tiêu tiếp theo cũng có thể được dùng để định hướng cho khối địn kiến kế tiếp. |
Encourage them to begin studying the next principle to be discussed. Khuyến khích họ bắt đầu nghiên cứu nguyên tắc kế tiếp mà sẽ được thảo luận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be next to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới be next to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.