be in touch with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ be in touch with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be in touch with trong Tiếng Anh.
Từ be in touch with trong Tiếng Anh có nghĩa là giao tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ be in touch with
giao tiếp
|
Xem thêm ví dụ
They seek every means open to them to be in touch with humans and even to control them. Chúng tìm đủ mọi cách để tiếp xúc với loài người và ngay cả kiểm soát họ nữa. |
Police also detain and threaten the friend for "being in touch with a dangerous figure." Công an cũng tạm giữ và đe dọa người bạn đi cùng vì "quan hệ với thành phần nguy hiểm". |
I'll be in touch with the dealers soon. Tôi sắp tiếp xúc với bọn buôn ma túy. |
Listen, I have to go, so be in touch with your dad, okay? Nghe này, mẹ phải đi rồi, nên cứ gọi cho bố đi nhé? |
Unless we properly satisfy the need to be in touch with our Creator, we cannot find true and lasting happiness. Chúng ta không thể nào tìm được hạnh phúc thật và lâu dài trừ phi chúng ta thỏa mãn cách thích đáng nhu cầu đến gần Đấng Tạo Hóa. |
Giuffrè also said that Berlusconi himself used to be in touch with Stefano Bontade, a top Mafia boss, in the mid-1970s. Giuffre cho biết chính bản thân Berlusconi thường xuyên liên hệ với Stefano Bontade, một trùm mafia khét tiếng, vào giữa những năm 1970. |
When this occurs, we can’t be in touch with you to invite you to accept a Church calling and to share in all the blessings of Church membership. Khi điều này xảy ra, chúng tôi không thể tiếp xúc được với các em để mời các em chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và để chia sẻ tất cả các phước lành của vai trò tín hữu trong Giáo Hội. |
And we'll begin to be able to do as Cody does, and actually be in touch with these incredible models, these elders that have been here far, far longer than we have. các loài rùa biển và thận của bạn. Và chúng ta sẽ bắt đầu có thể làm như việc, Cody làm và thật sự tiếp cận những mô hình, đáng kinh ngạc này. Những bậc tiền bối đã ở đây rất, rất lâu hơn chúng ta. |
I think it will still be the same kind of skills that are important today, which is, you know, being in touch with fellow humans, making sure that we understand culture, we understand what people are really aspiring to, and, you know, the same interpersonal skills that are important today. Tôi thấy đấy vẫn sẽ là những kỹ năng quan trọng ngày hôm nay, đó là, như ta đã biết, giữ quan hệ mật thiết với mọi người, am hiểu những điều thuộc về văn hóa, hiểu lòng người ta trông đợi những gì, thêm nữa, đó là kỹ năng giao tiếp cần cho sau này cũng như bây giờ. |
Catchy phrases such as “be yourself,” “get in touch with yourself,” and “discover yourself” have been used in psychotherapy. Những câu hấp dẫn như “hãy tự nhiên”, “hãy ý thức về bản thân mình”, và “hãy tự tìm hiểu mình” đã được dùng trong phương pháp trị liệu tâm lý. |
They only remember you as you were, and it's a great confidence boost to be back in touch with these people and hear their enthusiasm about your interest in returning to work. Họ chỉ nhớ về bạn của quá khứ, điều này giúp bạn có thể tự tin để liên lạc trở lại với họ và nghe sự bất ngờ của họ khi bạn bày tỏ nguyện vọng trở lại làm việc. |
It can be a good idea to keep in touch with a parent you see less often because of distance . Cũng hay nếu bạn giữ liên lạc với bố hoặc mẹ , người mà bạn không thường xuyên gặp mặt vì khoảng cách địa lý xa xôi . |
So leave your number with Francesca, and we'll be in touch. Ông cứ để lại số điện thoại cho Francesca, chúng ta sẽ liên lạc. |
But I like to think I can be helpful... to kids who are hurting, not in touch with what they're feeling, lonely... Nhưng thầy muốn nghĩ là mình có thể giúp ích được gì đó... cho những học sinh đang đau đớn, hoặc không bày tỏ những cảm xúc của mình, cô đơn... |
KRISHNAMURTI: Relationship: being in contact with, recognition, a feeling of being in touch with. Krishnamurti: Liên quan: là tiếp xúc, công nhận, một cảm giác khi đang tiếp xúc. |
I expect we will be in touch with the old civilization within months. Anh hi vọng sẽ vẫn lần theo được những dấu vết nền văn minh ấy Trong vòng một tháng. |
Now, Terry's gonna be in touch with Veteran Affairs first thing tomorrow to draft an amendment. Terry sẽ liên hệ với Hội Cựu chiến binh ngay sáng ngày mai để làm dự thảo sửa đổi. |
We'll just be in touch with her lawyer, then. Vậy thì chúng tôi sẽ liên lạc với luật sư của bà ấy. |
To know what to ask for, we have to be in touch with who we really are and our real motives. Để biết phải cầu xin cái gì, ta phải hiểu con người thực và động cơ thực sự của mình. |
Being on set with them is like being in a dream, except the dream is real and I can reach out and touch them. Các ca khúc cô trình bày gây ấn tượng là Đường cong, Chỉ là giấc mơ, Với anh và Sao chẳng về với em. |
17 Perhaps an even more touching example of Jesus’ forgiveness can be seen in the way he dealt with the apostle Peter. 17 Một gương khác về sự tha thứ của Chúa Giê-su có lẽ còn cảm động hơn, đó là cách ngài đối xử với sứ đồ Phi-e-rơ. |
In the last hundred years, people are losing their ability to be in touch with their body and their senses, to hear, to smell, to feel. Trong vòng trăm năm qua, con người đánh mất khả năng kết nối với cơ thể và giác quan của mình, mất khả năng nghe, ngửi và cảm nhận. |
He was “in all points tempted like as we are, yet without sin,” subjecting Himself to mortality so He could “be touched with the feeling of our infirmities” and succor us in our infirmities or weaknesses (Hebrews 4:15; see also Alma 7:11–12). Ngài “bị thử thách trong mọi việc cũng như chúng ta, song chẳng phạm tội,” Ngài phải chịu làm người trần thế để Ngài có thể “cảm thương sự yếu đuối chúng ta” và giúp đỡ chúng ta trong những sự yếu đuối hay yếu kém của chúng ta (Hê Bơ Rơ 4:15; xin xem thêm An Ma 7:11–12). |
Consider what you would say in the following situation: One of your friends at Church expresses a negative attitude toward his or her priesthood leaders and says, “They don’t seem to be in touch with the real world. Hãy suy nghĩ xem các em sẽ nói gì trong tình huống sau đây: Một trong số những người bạn của các em ở nhà thờ bày tỏ một thái độ tiêu cực đối với các vị lãnh đạo chức tư tế của họ và nói: “Họ dường như không hiểu được chuyện đời. |
We don't know if they're, in fact, receiving communication from some divine or powerful source beyond their own skin, or if they may be in touch with their own unconscious or deeper wisdom that they're not customarily hearing from. Chúng ta không biết rằng nếu họ, trong thực tế, nhận được sự liên lạc từ một số nguồn thần thánh và mạnh mẽ vượt ra ngoài lớp da của họ, hay nếu họ có thể liên lạc với sự vô thức của riêng họ hoặc với một trí tuệ sâu xa hơn mà theo lẽ thường là họ không nghe thấy được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be in touch with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới be in touch with
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.