be fond of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ be fond of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be fond of trong Tiếng Anh.

Từ be fond of trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiếu, mến, ưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ be fond of

hiếu

verb

mến

verb

ưa

verb

• Why should we be fond of God’s word?
• Tại sao chúng ta nên ưa thích lời Đức Chúa Trời?

Xem thêm ví dụ

10 Our being fond of Jehovah’s law leads to salvation.
10 Yêu-mến luật-pháp của Đức Giê-hô-va sẽ dẫn đến sự cứu-rỗi.
+ 19 If you were part of the world, the world would be fond of what is its own.
+ 19 Nếu anh em thuộc về thế gian, thế gian sẽ thích những ai thuộc về mình.
9 We may be fond of God’s reminders, but what if “princes” speak against us for some reason?
9 Có thể chúng ta ưa thích lời nhắc nhở của Đức Chúa Trời, nhưng nói sao nếu vì lý do nào đó “vua-chúa” nghị luận nghịch chúng ta?
If you were part of the world, the world would be fond of what is its own.
Nếu anh em thuộc về thế gian, thế gian sẽ thích những ai thuộc về mình.
The Great Teacher said: “If you were part of the world, the world would be fond of what is its own.
Ngài phán: “Nếu các người thuộc về thế-gian, thì người đời sẽ yêu kẻ thuộc về mình.
Shortly before his death, Jesus told his disciples: “If you were part of the world, the world would be fond of what is its own.
Ngay trước khi chết, Chúa Giê-su bảo các môn đồ: “Nếu anh em thuộc về thế gian, thế gian sẽ thích những ai thuộc về họ.
You seem to be quite fond of the boob tube, Senator.
Ông có vẻ được Booth nuông chiều hơi quá, Thượng nghị sĩ.
If you were a bad person, how could I be so fond of you?
Nếu bạn là một người xấu, làm thế nào tôi có thể như vậy ngây thơ của bạn?
He's very cheerful and easy-going, and is fond of being surrounded by beautiful women.
Anh rất vui tính và cởi mở, và thích được xung quanh bởi những cô gái xinh đẹp.
He described the bond this way: “I came to be the one he was specially fond of day by day, I being glad before him all the time.”
Mối liên lạc này đã được Chúa Giê-su miêu tả như sau: “Hằng ngày ta là sự khoái lạc Ngài, và thường vui vẻ trước mặt Ngài”.
As wisdom personified, this firstborn Son in his prehuman existence is represented as saying: “I came to be the one [Jehovah] was specially fond of day by day, I being glad before him all the time.”
Là sự khôn ngoan được nhân cách hóa, Con đầu lòng này trước khi làm người đã được miêu tả nói rằng: “Hằng ngày ta sự khoái-lạc Ngài [Đức Giê-hô-va], và thường thường vui-vẻ trước mặt Ngài”.
“I came to be the one he [Jehovah] was specially fond of day by day,” notes Proverbs 8:30, adding, “I being glad before him all the time.”
Châm-ngôn 8:30 viết: “Hằng ngày ta là sự khoái-lạc Ngài [Đức Giê-hô-va]”, và thêm: “Và thường thường vui-vẻ trước mặt Ngài”.
We read about Jesus’ prehuman existence under the symbol of wisdom personified: “I came to be beside [God] as a master worker, and I came to be the one he was specially fond of day by day, I being glad before him all the time.”
Chúng ta đọc về đời sống của Giê-su trước khi ngài xuống thế gian, được nhân cách hóa như sự khôn ngoan: “Ta ở bên Ngài [Đức Chúa Trời] làm thợ cái, Hằng ngày ta sự khoái-lạc Ngài, Và thường thường vui-vẻ trước mặt Ngài” (Châm-ngôn 8:30, 31).
I still have fond memories of being awakened early in the morning by the younger children climbing into our bed to show us their favorite pictures in the book The New World.
Tôi vẫn còn nhớ lại một cách thú vị những buổi sáng sớm bị mấy đứa con nhỏ đánh thức khi trèo lên giường chúng tôi để chỉ cho xem những hình ảnh chúng thích nhất trong sách The New World (Thế Giới Mới).
In Guangdong, Hu earned a reputation for being low-key, action-oriented leader who is not fond of bureaucracy or formalities.
Tại Quảng Đông, Hồ Xuân Hoa có được danh tiếng là lãnh đạo không ồn ào, lấy hành động làm định hướng, không thích quan liêu hay hình thức.
We are sure that it will bring back fond memories of a rich spiritual feast and be instructive as well.
Chúng tôi tin chắc rằng làm thế sẽ vừa bổ ích vừa gợi lại những kỷ niệm vui thú về một yến tiệc thiêng liêng dồi dào.
Why Be Fond of God’s Word?
Tại sao nên ưa thích lời Đức Chúa Trời?
In this prehuman existence, he was spoken of as beingfond of the sons of men.’
Trong sự hiện hữu trước khi làm người, ngài đã được nói đến là có «sự vui-thích ở nơi con-cái loài người» (Châm-ngôn 8:31).
10. (a) What do we have to be fond of, even as was the psalmist?
10. a) Chúng ta nên yêu-mến điều chi, giống như người viết Thi-thiên thời xưa?
• Why should we be fond of God’s word?
• Tại sao chúng ta nên ưa thích lời Đức Chúa Trời?
“If you were part of the world, the world would be fond of what is its own.
“Nếu anh em thuộc về thế gian, thế gian sẽ thích những ai thuộc về mình.
Being fond of books, he picked it up, cleaned it, and noticed the title —The Truth That Leads to Eternal Life.
Vì rất ham thích sách nên anh đã lượm nó ra, lau chùi sạch sẽ, và để ý đến tựa đề sách là Lẽ thật duy-nhất dẫn đến sự sống đời đời.
When he was in heaven, before he was miraculously conceived by his virgin mother, as wisdom personified, he explained: “I came to be beside [God] as a master worker, and I came to be the one he was specially fond of day by day.”
Lúc ở trên trời—trước khi được thụ thai bằng phép lạ trong lòng người mẹ đồng trinh—Chúa Giê-su là sự khôn ngoan được nhân cách hóa, ngài giải thích: “Ta ở bên [Đức Chúa Trời] làm thợ cái, hằng ngày ta sự khoái-lạc Ngài, và thường thường vui-vẻ trước mặt Ngài”.
(Colossians 1:15, 16) “When he [Jehovah] prepared the heavens I was there,” continues wisdom personified, “when he decreed a circle upon the face of the watery deep, when he made firm the cloud masses above, when he caused the fountains of the watery deep to be strong, when he set for the sea his decree that the waters themselves should not pass beyond his order, when he decreed the foundations of the earth, then I came to be beside him as a master worker, and I came to be the one he was specially fond of day by day, I being glad before him all the time, being glad at the productive land of his earth, and the things I was fond of were with the sons of men.”
(Cô-lô-se 1:15, 16) Sự khôn ngoan được nhân cách hóa tiếp tục: “Khi Đức Chúa Trời lập các từng trời, và đặt cái vòng trên mặt vực sâu, thì có ta ở đó. Khi Ngài làm cho kiên-cố các từng mây trên cao, khiến các nguồn vực sâu vững-chắc, định bờ-cõi cho biển, để nước không tràn phạm điều-răn của Ngài, và khi Ngài lập nên trái đất, thì ta ở bên Ngài làm thợ cái, hằng ngày ta sự khoái-lạc Ngài, và thường thường vui-vẻ trước mặt Ngài. Ta lấy làm vui-vẻ về chỗ có người ở trên trái đất của Ngài, và sự vui-thích ta ở nơi con-cái loài người”.
Children and other people alike will be fond of them, pleasant to look at them and keeping them for a souvenir after the end of the Games.
Người lớn và trẻ nhỏ sẽ phải yêu quý hình tượng này, say mê ngắm nhìn và lưu giữ nó như một kỷ vật sau kì Đại hội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be fond of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.