baule trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baule trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baule trong Tiếng Ý.

Từ baule trong Tiếng Ý có các nghĩa là hòm, rương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baule

hòm

noun

E mette il suo panino al formaggo qui sopra, sul baule dei pirati.
Và hắn để bánh kẹp phô mai của hắn lên trên chiếc hòm.

rương

noun

Pensavo avessero portato via i bauli prima di colazione.
Chị nghĩ rương phải được chuyển ra xe trước bữa sáng mà.

Xem thêm ví dụ

» Harry cominciò a raccogliere tutte le sue cose, buttandole alla rinfusa dentro il baule.
Harry bắt đầu thu lượm lại các thứ đồ đạc của nó, quăng trở vô rương.
E quel baule che è appena arrivato?
Vậy cái rương mới tới đó thì sao?
A chi era indirizzato il baule?
Cái rương đó được gởi cho ai?
Era Sedgwick con il suo baule?
Có phải là Sedgwick với cái rương?
Ha ancora delle carte nel suo baule!
Hắn vẫn còn giấy tờ trong rương.
Mentre aspettavo, diedi ancora un’occhiata al baule.
Trong khi chờ đợi, tôi nhìn chiếc rương đựng đồ thêm một lần nữa.
Poi andò ad aiutare Fred e George a issare il baule su per le scale.
Rồi nó chạy lại phụ Fred và George khiêng cái rương lên cầu thang.
Avete aperto il baule?
Các cậu có mở thùng xe chưa?
Appena il baule è in casa preparerò qualcosa da mangiare.
Tôi sẽ dọn bữa ăn sau khi đem cái rương này vô.
Voglio dire, chi cavolo penserebbe che il settimo uomo più ricco del mondo andava in giro nel baule di un taxi di merda?
Ý tôi là, bố ai mà nghĩ được người giàu thứ bảy trên thế giới lại nằm trong cốp một chiếc taxi đồng nát?
Il sergente Graves metterà la tua bicicletta nel baule
Hạ sĩ Graves sẽ cất xe đạp của cháu vào thùng xe.”
Vi daremo un baule d'oro adesso e il resto al nostro arrivo.
Chúng tôi đưa ngài một hòm kho báu, hòm còn lại sẽ đưa khi chúng tôi đến Brundusium.
Sono stato per due ore chiuso in un baule. a leggere!
Em đã ngồi trong rương trong suốt hai tiếng đồng hồ, để đọc sách.
Cercai la Bibbia che mio padre aveva acquistato anni prima e alla fine la trovai in fondo a un baule, dov’era rimasta per sette anni.
Tôi tìm cuốn Kinh-thánh người ta đưa cho cha tôi nhiều năm trước và cuối cùng tôi thấy ở đáy rương. Cha tôi đã để ở đó bảy năm.
- Aspetta - disse Rinaldi. - Si può anche bere qualche cosa. - Prese una bottiglia dal baule
- Này, khoan đã Rinaldi bảo – Có lẽ chúng ta nên uống tí gì đi đã – Anh mở rương lấy ra chai rượu
Dopo il viaggio verso l’Ovest, restò in un baule per molti anni e poi rimase quasi sconosciuto fino alla sua pubblicazione nella tesi di un master nel 1965.
Sau cuộc hành trình đi về phía Tây, tài liệu này vẫn còn được cất giữ trong một thùng đựng đồ trong nhiều năm và sau đó nói chung là không được ai biết cho đến khi nó được đăng trong luận án cao học vào năm 1965.
Credevo avesse bruciato quel dannato baule sulla spiaggia, con tutto il resto.
Tôi tưởng ông ấy đã đốt cái hòm đó trên bãi biển cùng với những thứ khác.
Apri il baule.
Mở cốp ra.
Ma molti melomakarouna dentro un baule vuoto, è strano.
Nhưng nhiều cái melomakarouna ở trong một cái rương trống thì rất lạ.
Ho un baule e una borsa.
Tôi có một cái rương và một cái túi.
Credevo Doyle arrivasse quando il baule era ancora lì, altrimenti avrei chiamato la polizia.
Tôi đã nghĩ Doyle sẽ có mặt ở đây đúng lúc cái rương được chở đi, nếu không thì tôi đã gọi cảnh sát rồi.
Che c'e'nel baule?
Cái gì trong cốp xe?
Quando ho aperto quel baule... mi sono accorto che la roba che c'era dentro... non poteva appartenere alla donna che avevo sposato
Ngay khi tôi mở cái rương đó ra tôi đã nhận ra đồ đạc trong đó... có thể không bao giờ là của người phụ nữ mà tôi đã cưới.
No, sono chiusi nel mio baule.
Tôi khóa chúng trong rương.
Trova il baule.
Hãy tìm cái rương.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baule trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.