battesimo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ battesimo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ battesimo trong Tiếng Ý.

Từ battesimo trong Tiếng Ý có các nghĩa là lễ khai trương, lễ rửa tội, Thanh Tẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ battesimo

lễ khai trương

noun

lễ rửa tội

noun

L'unico sacramento che può amministrare è il battesimo.
Nghi thức duy nhất mà ông ấy có thể thực hiện là lễ rửa tội.

Thanh Tẩy

noun (sacramento di ingresso nelle Chiese cristiane)

Le abluzioni rituali degli ebrei anticiparono il battesimo?
Phép báp têm bắt nguồn từ nghi thức thanh tẩy của Do Thái Giáo chăng?

Xem thêm ví dụ

A quanto pare, allorché “i cieli si aprirono” al momento del suo battesimo, a Gesù fu dato di ricordare la sua esistenza preumana. — Matteo 3:13-17.
Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17.
Per i cristiani, la dedicazione e il battesimo sono passi necessari che portano ad avere la benedizione di Geova.
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
Nel 1943 simboleggiai la mia dedicazione a Dio col battesimo in acqua.
Năm 1943, tôi biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước.
Io e mia moglie andammo alla cerimonia del suo battesimo.
Vợ tôi và tôi đi dự lễ báp têm của bà.
La sera prima del suo battesimo, suo padre fece una cosa bellissima.
Vào buổi tối trước ngày chị báp-têm, cha của chị làm một điều mà chị không bao giờ quên.
L’acqua della vasca è stata riscaldata, il candidato al battesimo vi è stato adagiato con calma e gradualmente e, dopo che si era acclimatato alla temperatura dell’acqua, ha avuto luogo il battesimo vero e proprio.
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.
Come potete dunque dimostrare che nel vostro caso il battesimo non è stato semplicemente ‘uno slancio iniziale’?
Vậy bạn có thể chứng tỏ thế nào rằng trong trường hợp của bạn phép báp têm không chỉ là “một sự xúc động ban đầu”?
Menzionate alcuni dei benefìci e delle benedizioni che derivano dal battesimo.
Hãy cho biết một số ân phước và lợi ích của việc làm báp-têm.
Dopo che lo studente biblico avrà studiato entrambe le pubblicazioni, potrebbe essere in grado di rispondere a tutte le domande che gli anziani ripasseranno con lui in vista del battesimo.
Một khi người ấy đã học xong cả hai ấn phẩm này, có lẽ người ấy sẽ trả lời được tất cả các câu hỏi trưởng lão sẽ ôn lại để chuẩn bị làm báp têm.
Wendy Carolina aveva 12 anni quando simboleggiò la sua dedicazione con il battesimo in acqua e due anni dopo, nel 1985, iniziò a fare la pioniera regolare.
Wendy Carolina, khi 12 tuổi, đã tiêu biểu sự dâng mình bằng cách trầm mình trong nước và hai năm sau, vào năm 1985, em bắt đầu làm tiên phong đều đều.
Ogni volta che i suoi figli compivano otto anni, a partire da circa due mesi prima, un padre si prendeva del tempo, ogni settimana, per prepararli al battesimo.
Khoảng hai tháng trước khi con cái của mình lên tám tuổi, một người cha đã dành ra thời giờ trong mỗi tuần để chuẩn bị chúng cho phép báp têm.
Per anni dopo il battesimo, forse per il resto della loro vita in questo sistema di cose, possono dover combattere contro stimoli della carne che li spingono a tornare al loro precedente modo di vivere immorale.
Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước.
Invitate un bambino che è stato battezzato di recente a raccontare agli altri del suo battesimo.
Yêu cầu một đứa trẻ mới vừa chịu phép báp têm kể cho các đứa trẻ khác nghe về phép báp têm của em ấy.
Gesù insegnò che il battesimo era necessario per entrare nel regno di Dio (vedere Giovanni 3:5).
Chúa Giê Su đã dạy rằng phép báp têm là cần thiết để vào vương quốc của Thượng Đế (xin xem Giăng 3:5).
In precedenza, la prima domenica dopo l’arrivo nella Contea di Jackson, Missouri, del Profeta e del suo gruppo, era stata tenuta una riunione religiosa e due membri erano stati accolti mediante il battesimo.
Vào ngày Sa Bát đầu tiên, sau khi Vị Tiên Tri và nhóm của ông đến Hạt Jackson, Missouri, thì một buổi lễ được tổ chức, và có hai tín hữu được thu nhận bằng lễ báp têm.
Perché con la dedicazione e il battesimo diveniamo il bersaglio delle astuzie o subdole macchinazioni di Satana.
Vì sau khi dâng mình và làm báp têm, chúng ta trở thành mục tiêu của những mưu kế quỉ quyệt của Sa-tan.
35 E dopo questo tempo i vostri battesimi per i morti, da parte di coloro che sono sparsi lontano, non mi saranno accettabili, dice il Signore.
35 Và sau thời gian này, việc làm phép báp têm của các ngươi cho người chết, do những người sống rải rác ở các nơi khác, không được ta chấp nhận, lời Chúa phán.
14 Sarebbe un errore concludere che il battesimo sia di per sé una garanzia di salvezza.
14 Thật sai lầm khi kết luận hễ làm báp têm trong nước là đương nhiên được cứu rỗi.
Quali membri della chiesa restaurata del Signore, siamo benedetti sia dalla nostra purificazione iniziale dal peccato associata al battesimo, sia dalla possibilità di una purificazione continua dal peccato resa possibile tramite la compagnia e il potere dello Spirito Santo, sì, il terzo componente della Divinità.
Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn.
10 Gli Studenti Biblici appresero che il battesimo scritturale non consiste nell’aspergere i neonati, ma nel seguire il comando di Gesù riportato in Matteo 28:19, 20, cioè di immergere i credenti che sono stati ammaestrati.
10 Các Học viên Kinh-thánh hộc biết rằng phép báp têm theo Kinh-thánh không phải là vảy nước trên em bé sơ sinh, nhưng phù hợp với mệnh lệnh của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20, điều này có nghĩa làm báp têm cho những người tin đạo đã được dạy dỗ bằng cách trầm mình dưới nước.
Ma ciò che distingueva nettamente la loro fede da altre confessioni era la convinzione che il battesimo fosse per gli adulti e non per i bambini.
Nhưng đặc điểm nổi bật nhất khiến phái Anabaptist khác hẳn các tôn giáo khác là họ tin chắc rằng phép rửa tội dành cho người lớn chứ không phải cho trẻ em.
Se siete testimoni di Geova battezzati, senza dubbio risponderete: ‘Ebbene, il giorno del mio battesimo!’
Nếu bạn đã làm báp têm với tư cách Nhân-chứng Giê-hô-va, chắc hẳn bạn sẽ trả lời: “Dĩ nhiên, đó là ngày tôi được làm báp têm!”
Detiene le chiavi del ministero degli angeli, del vangelo di pentimento e del battesimo (DeA 13).
Chức tư tế này nắm giữ các chìa khóa của sự phù trợ của các thiên sứ và của phúc âm về sự hối cải, và phép báp têm (GLGƯ 13).
Con tutta probabilità gli spiegarono che il battesimo cristiano includeva l’immersione in acqua e il versamento dello spirito santo.
Rất có thể họ đã giải thích cho ông hiểu phép báp têm của tín đồ Đấng Christ bao hàm việc trầm người trong nước và nhận lãnh sự ban cho thánh linh.
Così, a oltre 70 anni, anche lei entrò nelle acque del battesimo e divenne un membro della Chiesa.
Lúc giữa tuổi 70, bà cũng đã bước vào nước báp têm và trở thành một tín hữu của Giáo Hội.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ battesimo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.