batidora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ batidora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ batidora trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ batidora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái đánh trứng, máy xay, máy xay sinh tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ batidora
cái đánh trứngnoun |
máy xaynoun LE aplastó la cabeza con la base de una batidora. Đập bẹp dúm đầu cô ta bằng đế máy xay sinh tố. |
máy xay sinh tốnoun |
Xem thêm ví dụ
La tienda de electrodomésticos de cocina de Juan ofrece centenares de modelos diferentes de batidoras. Cửa hàng cung cấp đồ nhà bếp của Scott cung cấp hàng trăm kiểu máy trộn khác nhau. |
El anuncio de Juan ofrece a los usuarios la certeza de que tiene el producto que buscan (una batidora de cabezal inclinable de 5 litros) y un incentivo (precio de oferta) para que la compren en su tienda. Quảng cáo của Scott khiến mọi người tự tin rằng anh ấy có những gì họ đang tìm kiếm (máy trộn 5 lít đầu xoay được), cũng như động lực (giá khuyến mại) để mua máy trộn từ cửa hàng của anh ấy. |
LE aplastó la cabeza con la base de una batidora. Đập bẹp dúm đầu cô ta bằng đế máy xay sinh tố. |
Se cree que su nombre deriva de una palabra kirguís para una batidora usada para fermentar la leche de yegua, la bebida nacional del país. Người ta cho rằng tên gọi được lây từ một từ Kyrgyz có nghĩa là thùng đựng làm sữa ngựa cái lên men (kumis), thức uống quốc hồn quốc túy của Kyrgyzstan. |
Preocúpate por cómo vamos a taladrar una pared de 6 pulgadas con lo que solía ser una batidora de huevos. Vấn đề của anhta là làm sao khoan được qua bức tường dày gần 20cm này Với cái máy đánh trứng này. |
Henry, ¿por qué no pones esos libros de cocina con la batidora? Henry, sao cháu không bỏ những cuốn sách nấu ăn chung với cái máy trộn luôn. |
lba a regar las plantas con el batidor. Tôi đã tưới cây bằng một cái bình lắc cocktail. |
La primera parte del personalizador ("Batidoras") es el nombre que ha asignado a este conjunto de datos, y la segunda parte (por ejemplo, "Modelo") es el nombre de una columna. Phần đầu tiên của tùy biến ("May_tron") là tên anh đã đặt cho tập dữ liệu của mình và phần thứ hai (ví dụ: "Kieu_may") là tên của một cột. |
La cuenta de Juan está organizada de manera que cada campaña se centre en una categoría de electrodomésticos (por ejemplo, batidoras, licuadoras y panificadoras), e incluye un grupo de anuncios por marca. Tài khoản của Scott được tổ chức để mỗi chiến dịch tập trung vào một danh mục thiết bị (ví dụ, máy trộn, máy xay sinh tố và máy làm bánh mì), với một nhóm quảng cáo cho mỗi thương hiệu. |
Solo tiene que subir los datos del personalizador con la información asociada a cada batidora. Tất cả những gì anh ấy cần làm là tải lên dữ liệu của tùy biến quảng cáo cùng những chi tiết được kết hợp với mỗi kiểu máy trộn. |
A veces usaban dos sogas y las giraban juntas al unísono, pero las podían separar y hacerlas girar una sobre otra, como hace una batidora. Đôi khi, họ có thể xoắn hai sợi dây làm một để cùng nhảy với nhau. nhưng bạn cũng có thể tách nó ra và xoay vòng như một cái máy đánh trứng. |
Tenemos la batidora que busca Tìm máy trộn phù hợp với bạn! |
Papá hablaba mucho del mal diseño cuando éramos pequeños; "John, hay mal diseño porque la gente no piensa", solía decir si algún niño se dañaba con una cortadora de césped o si se enredaba la cinta de una máquina de escribir o si la batidora de huevos se atascaba en la cocina. Hồi tôi còn nhỏ, ông nói rất nhiều về những bản thiết kế tồi. Ông hay ca thán: "John này, Chỉ những người không có suy nghĩ mới làm ra những thiết kế dở như vậy" ... khi thấy máy cắt cỏ làm bị thương một đứa bé, ... hay khi dây ruy băng đánh máy rối vào nhau... ... hay là khi máy đánh trứng bị kẹt động cơ. |
Con los personalizadores de anuncios puede ofrecer esta información sobre todas las batidoras a través de un único anuncio. Tùy biến quảng cáo cho phép anh cung cấp những chi tiết này cho tất cả các kiểu máy trộn của mình, chỉ với một quảng cáo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ batidora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới batidora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.