bata trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bata trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bata trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bata trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là áo khoác ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bata
áo khoác ngoàinoun |
Xem thêm ví dụ
El encabezado dice que esta película en 16mm... muestra la terrible batalla que se produce... cuando ambas chicas reclaman la bata negra. Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen. |
La vi sobre todo en una bata de laboratorio. Cháu thường thấy bà ấy mặc đồng phục. |
Pensando en su bienestar, podríamos llevarle una bata o algunos productos de higiene personal. Vì quan tâm đến các anh chị cao niên, chúng ta có thể mang đến cho họ những tấm áo choàng ấm áp hoặc vài vật dụng cá nhân. |
No vuelvas a cerrar la puerta ni a ponerte la bata, que soy asesor. Đừng bao giờ khóa cửa hay mặc áo choàng trước anh nữa, vì giờ anh là viên hội thẩm! |
En la siguiente escena, el hombre vuelve a estar en la cama, pero se ha cambiado la bata y viste un traje gris. Trong cảnh tiếp theo, người đàn ông lại nằm lặng im trên giường, nhưng trong bộ vest màu xám. |
Mi madre con Holiday delante del cornejo, con el sol traspasándole la bata y el camisón. Mẹ và con Holiday đứng trước cây sơn thù du, ánh nắng chiếu qua chiếc áo ngủ và áo khoác ngoài. |
¿Apreciaría una cómoda bata o unas pantuflas? Người đó có cần áo khoác hay đôi dép không? |
Y como pueden ver detrás de mí, dibujaron a hombres, con bata de laboratorio, uno de ellos con un vaso de precipitación Và như các bạn thấy sau lưng tôi, các em vẽ ra những người đàn ông, trong áo trắng phòng thí nghiệm, một số cầm cốc dung dịch. |
Quiero que uses bata. Tôi cần anh mặc áo vào. |
La cruda realidad, damas y caballeros, es que, la industria del cuidado de la salud, los médicos de bata blanca, les estamos robando. Thực tế rất u tối, thưa quý vị, chúng ta là như thế, công nghiệp y tế -- bác sĩ áo choàng trắng -- đang ăn trộm tiền của bạn. |
¿Sabe que lleva una bata de hospital? Cô đang mặc đồ bệnh viện mà? |
Ponte la bata del laboratorio, Virginia. Cứ mặc cái áo choàng thí nghiệm đi Virginia. |
Y ahora, aquí estoy, sentada en mi propia casa todavía en bata, usando el teléfono, ¿no es maravilloso? Và giờ, tôi ở đây, ngồi trong nhà của mình vẫn còn mặc chiếc váy ngủ, vẫn sử dụng được điện thoại, điều đó không tuyệt vời sao? |
Y cuando tienes que ir, posiblemente hay que esperar horas solo para obtener un rodeo y para ser explorados por una figura estoica en una bata blanca que solo tiene 10 minutos para uno y quien no valora la conversación. Và khi bạn tới đó, có thể bạn phải đợi hàng giờ mà không được cung cấp thông tin và được đánh giá bởi những bác sĩ thiếu cảm xúc người chỉ dành cho bạn 10 phút và không coi trọng cuộc trò chuyện |
¿Por qué la bata? Áo choàng là sao thế? |
Mi mamá me dio esta bata porque soñaba con que hiciera grandes cosas. Mẹ tặng anh bộ áo phòng thí nghiệm. Mẹ luôn tin anh sẽ làm được điều vĩ đại |
Al ritmo que el dinero cambia de manos podría encontrar un billete marcado en mi bata. Với tốc độ qua tay của tiền, anh có thể kiếm được một đồng có dấu trong áo tôi đấy |
Su desarrollo como ciudad moderna está estrechamente ligado a la empresa de fabricación de calzado Bata. Việc phát triển thành phố hiện đại có quan hệ gần gũi với công ty giày Bata |
¿Viajas con tu propia bata? Bác mang cả áo choàng của mình đi à? |
Vi sus faldas bata, y se fue tras ella. Tôi thấy váy của cô whisk, và ông đã đi sau khi cô. |
Si ese rito se acorta sin desvestir al paciente, si se escucha con el estetoscopio por encima de la bata, sin hacer un examen completo, habrán perdido la oportunidad de sellar la relación médico- paciente. Và nếu bạn lược bỏ nghi lễ đó bằng cách không cởi quần áo bệnh nhân, bằng cách đặt ống nghe lên trên áo khoác, bằng cách không kiểm tra toàn diện, bạn đã bỏ lỡ cơ hội được thắt chặt mối quan hệ y sĩ - bệnh nhân. |
Ponte una bata como todos. Vậy thì anh mặc áo trắng vào như bọn tôi đi. |
Conduje hasta casa, entré por la puerta principal y colgué la bata, sacando mi placa de identificación. Tôi lái về nhà, bước qua cửa trước, treo áo choàng trắng lên và tháo thẻ tên. |
Es bueno verte sin esa bata. Anh rất vui vì thấy em đã thoát khỏi bộ đồ bệnh viện. |
Quería usar mi bata de baño y comer maní. Tớ muốn quấn khăn tắm và ăn bơ đậu phộng cả ngày. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bata trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.