bastoncino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bastoncino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bastoncino trong Tiếng Ý.
Từ bastoncino trong Tiếng Ý có các nghĩa là thỏi, đũa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bastoncino
thỏinoun |
đũanoun E'la prima volta che vedo qualcuno usare i bastoncini. Tôi chưa từng thấy người ta dùng đũa. |
Xem thêm ví dụ
Invece di fare questo abbiamo sviluppato dei bastoncini di pesce che potete dare ai pesci. Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn. |
Ma con il mio bastoncino e il mio cervello altamente evoluto, creerò il fuoco. Phải rồi, nhưng với khúc cây nhỏ và bộ óc thông minh của tôi Tôi sẽ đốt lửa. |
E'la prima volta che vedo qualcuno usare i bastoncini. Tôi chưa từng thấy người ta dùng đũa. |
4 bastoncini di zucchero, 3 crostate alla marmellata, e una pagnotta per la direttrice, per favore. Bốn bánh xốp, ba bánh cuộn và một bánh mì cho bà Quản lý, làm ơn. |
Ken, Barry ha dato un'occhiata al tuo curriculum e ha convenuto con me che mangiare coi bastoncini non è una competenza. Ken, Barry đã xem bản lý lịch của anh, và anh ấy cũng đồng ý rằng ăn bằng đũa không thực sự là một kỹ năng đặc biệt đâu. |
In realtà, potremmo allontanarci per un milioni di anni poi tornare e gli scimpanzè farebbero sempre la stessa cosa con gli stessi bastoncini per le termiti e gli stessi sassi per aprire le noci. Thực tế là, chúng ta có thể đi đâu đó 1 triệu năm nữa và quay trở lại và lũ tinh tinh vẫn làm điều đó với những cái que đó để đào mối và những hòn đá đó để đập quả hạch. |
La naturale fantasia del popolo fece delle sante reliquie, delle pitture e delle statue, oggetti d’adorazione; la gente si prostrava innanzi a esse, le baciava, bruciava bastoncini d’incenso, le coronava di fiori e attendeva miracoli dalla loro occulta potenza. . . . Vốn có tự do tưởng tượng, người ta biến di vật, ảnh, và tượng các thánh thành những vật thờ phượng; người ta cúi lạy, hôn, thắp nến và nhang trước chúng, đội vòng hoa, xin phép lạ từ thế lực huyền bí của chúng... |
Bastoncini di liquirizia. Rễ cây cam thảo. |
Lindsey prese un bastoncino lungo e sottile e lo infilò fra le maglie della rete. Lindsey cầm một chiếc que dài thò qua mắt lưới. |
Dai, dimmelo, quando ti libererai di quei dannati bastoncini da sci? khi nào cậu... vứt bỏ mấy cái ván đáng nguyền rủa đó. |
Ma se sono davvero così intelligenti, perché utilizzano un bastoncino per estrarre le termiti dal terreno invece di una pala? Nhưng nếu chúng thực sự tinh khôn, tại sao chung lại dùng một cái que để tìm những con mối trong lòng đất chứ không phải một cái xẻng? |
Tolstoj fu ossessionato da quel bastoncino, ma non lo trovò mai. Tolstoy đã sống, ám ảnh về cây gậy đó, nhưng không bao giờ tìm ra nó. |
Da bambina avevo tante raccolte di bastoncini, di pietre, di sassi e di conchiglie. Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi và vỏ sò. |
E lo tracceremo con un computer e lo useremo per controllare un altro robot, che gli farà il solletico sul palmo della mano con un altro bastoncino. Và kế tiếp chúng ta theo dõi chuyển động đó với một máy vi tính và sử dụng nó để điều khiển một robot khác, mà con robot này sẽ kích thích bàn tay với một cây gậy khác. |
Be', immaginate di strappare un capello dalla vostra testa e di tagliuzzarlo come un bastoncino 100. 000 volte. Ừm, tưởng tượng kéo một sợi tóc từ đầu của bạn và bào nó như bào một cái que 100, 000 lần. |
Identificare la dottrina e favorire la comprensione (osservando un oggetto): chiedete a un bambino di tenere in mano un fascio di bastoncini. Nhận ra giáo lý và khuyến khích sự hiểu biết (nhìn một bài học với đồ vật): Cho một đứa trẻ cầm một bó que. |
E se le sfrego con un bastoncino accade qualcosa di sorprendente. Và nếu tôi lấy một cây nhỏ -- nếu tôi chà nó, điều gì đó thật tuyệt xảy ra. |
Quindi ci siamo fermati un attimo. Abbiamo tagliato 10mila bastoncini e li abbiamo incollati su un modello, Vì vậy chúng tôi tạm dừng và ngồi lại và cắt 10.000 que nhỏ rồi dán lại thành mô hình, đơn giản là để buộc mình phải đối diện với ý nghĩa của con số đó trong thực tế. |
Una foglia legata ad un bastoncino con un filo d'erba. Một chiếc lá cột vào cành cây cùng với một cọng cỏ |
E in effetti, abbiamo questo bastoncino attaccato alla mano di un robot, che lo muoverà avanti e indietro. Và trên thực tế, chúng ta sẽ dùng một thiết bị như cây gậy trên một tay và được gắn vào một robot, và chúng có thể chuyển động tới lui. |
Migliore dei bastoncini di pesce? Tử tế hơn cá tẩm bột à? |
Quando la musica si ferma, chiedete a chi ha in mano il bastoncino di dirvi una scelta buona che ha fatto. Khi nhạc ngừng lại, hãy bảo đứa trẻ đang cầm cây gậy chia sẻ một điều tốt mà nó có thể chọn. |
Nel 1895, la moglie Yuki (ispirata dalla visione di un serpente attorcigliato) gli propose di fabbricare bastoncini più spessi e che durassero più a lungo, ovvero di piegarli a spirale. Năm 1895 bà Yuki vợ của ông đề nghị chế tạo chiếc que dày hơn, dài hơn và uốn cong thành hình xoắn ốc cho phép đốt được lâu hơn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bastoncino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bastoncino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.