barbabietola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barbabietola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barbabietola trong Tiếng Ý.

Từ barbabietola trong Tiếng Ý có các nghĩa là củ cải tía, củ cải đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barbabietola

củ cải tía

noun

củ cải đường

noun

Ci occupavamo anche di strappare le erbacce attorno alle barbabietole da zucchero».
Chúng tôi cũng đào nhiều củ cải đường.“

Xem thêm ví dụ

Prima della prima guerra mondiale l'industria dello zucchero di barbabietola utilizzò per questo processo 100.000–150.000 tonnellate di idrossido di stronzio l'anno.
Trước chiến tranh Thế giới thứ nhất ngành công nghiệp từ củ cải đường đã sử dụng 100.000 đến 150.000 tấn stronti hydroxit để xử lý mỗi năm.
Sentendo le esplosioni fui presa dal panico, ma la mia ansia si trasformò presto in lacrime di gioia quando la vidi tornare illesa e con delle barbabietole da zucchero.
Tôi vô cùng lo lắng khi nghe tiếng nổ nhưng nỗi lo sợ nhanh chóng nhường chỗ cho những giọt nước mắt vui mừng khi cháu trở về bình an vô sự, còn cầm theo vài củ cải đường.
Nessuno mangia l'insalata di barbabietole.
Chưa bao giờ có người ăn loại rau đó
Sarò alla vostra destra e alla vostra sinistra, e il mio Spirito sarà nel vostro cuore e i miei angeli tutt’attorno a voi per sostenervi”» («Barbabietola da zucchero e il valore di un’anima», Liahona, luglio 2009, 3–4).
Ta sẽ ở bên tay mặt các ngươi và ở bên trái các ngươi, và Thánh Linh của ta sẽ ở trong trái tim các ngươi, và các thiên sứ của ta sẽ vây quanh các ngươi để nâng đỡ các ngươi’” (“Củ Cải Đường và Giá Trị của Con Người,” Ensign, tháng Bảy năm 2009, 5–6).
La mattina li portava nello scantinato dove c’erano fusti di mele, contenitori di barbabietole, carote imballate nella sabbia e pile di sacchi di patate, come pure piselli, granturco, fagiolini, marmellate, fragole e altre conserve che riempivano gli scaffali.
Vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của họ dẫn họ đến cái hầm chứa các thùng táo, cây củ cải đường, cà rốt bọc trong cát và đống bao khoai tây, cũng như đậu Hà Lan, bắp, đậu đũa, mứt dâu và những thứ mứt trái cây khác nằm đầy trên kệ tủ của họ.
Prendi i broccoli, le barbabietole.
Cô lấy cải xanh, cô lấy cải đỏ.
Riteniamo che molte siano assunte col cibo: verdure a foglia verde, barbabietola, lattuga, contengono molto ossido di azoto, che pensiamo vada nella pelle.
Chúng tôi nghi ngờ phần lớn đến từ chế độ ăn uống, rau xanh, củ cải đường, rau diếp có rất nhiều oxit nitric mà chúng tôi nghĩ rằng sẽ đi đến da.
? Sono i migliori biscotti di ghiande e barbabietole, che abbia mai mangiato.
Đây là bánh quy củ cải quả đầu ngon nhất tôi từng ăn.
naturalmente tu non hai barbabietole in cubetti?
Chắc là cô không có cặn rượu đâu nhỉ?
Poi abbiamo fatto queste gambe di terriccio con delle radici di patate che crescevano all'interno e barbabietole che uscivano dalla cima e un alluce di ottone molto carino.
Rồi chúng tôi chế tạo những cặp chân đúc từ cát với một bộ rễ khoai tây mọc ở trong, và củ cải đường mọc ở ngoài, và những ngón chân dễ thương màu đồng thau.
Divenne rosso barbabietola e non riusciva nemmeno a guardarmi.
Mặt anh ấy đỏ ửng lên, và thậm chí còn không nhìn em.
Per impedire che marcisca e faccia la muffa, la vela ultimata viene immersa nel succo di una pianta simile alla barbabietola rossa della famiglia delle Dioscoracee.
Để tránh mục nát và ẩm mốc, khi may xong, buồm được nhúng vào một chất lỏng lấy từ một loại cây thuộc họ khoai lang trông giống như rễ cây củ cải.
Stando così le cose, un’alimentazione sana dovrebbe includere “cibi a basso contenuto di sodio e ricchi di potassio”, come fagioli, verdura verde scuro, banane, meloni, carote, barbabietole, pomodori e arance.
Như vậy, cách ăn uống lành mạnh phải bao gồm “các thức ăn ít natri và giàu kali, như các loại đậu, rau xanh xậm, chuối, các loại dưa, cà rốt, củ cải đường, cà chua, và cam.
Per ridurre l’irritazione si mischiava ai bulbi qualche carota o una barbabietola, quando c’erano.
Muốn làm giảm cơn khó chịu, chúng tôi nấu với vài củ cà rốt hoặc một củ cải đường, nếu có.
Quando si dovevano sarchiare o raccogliere le barbabietole da zucchero e le patate alla fattoria del benessere, il vescovo Perschon e il Sacerdozio di Aaronne erano presenti.
Khi những cây củ cải đường và khoai tây ở nông trại an sinh cần nhổ cỏ dại hay thu hoạch, thì Giám Trợ Perschon và các em trong Chức Tư Tế A Rôn có mặt để giúp đỡ.
Barbabietole?
Củ cải đường?
Il restante 35 per cento si estrae dalle barbabietole da zucchero, che crescono nelle aree a clima più temperato, come l’Europa orientale e occidentale e il Nordamerica.
Phần còn lại 35 phần trăm chiết từ củ cải đường, là loại cây được trồng ở nơi khí hậu lạnh hơn, như Đông Âu, Tây Âu và Bắc Mỹ.
Barbabietola o canna da zucchero?
Nó đến từ củ cải hay mía?
Il chimico tedesco Felix Ehrlich scoprì l'isoleucina nella melassa della barbabietola nel 1903. ^ scheda dell'isoleucina su IFA-GESTIS ^ Nomenclature and Symbolism for Amino Acids and Peptides, IUPAC-IUB Joint Commission on Biochemical Nomenclature, 1983.
Nhà học học người Đức Felix Ehrlich đã khám phá ra isoleucine trong hemoglobin vào năm 1903. ^ IUPAC-IUBMB Joint Commission on Biochemical Nomenclature.
La mucca, sostanzialmente, mangia tre cose: frumento, barbabietole e orzo, quindi quello che faccio è sfidare i miei dipendenti con idee folli.
Thức ăn căn bản của bò bao gồm 3 thứ chính: ngô, củ cải, và lúa mạch, và điều mà tôi làm là tôi thực sự thách thức các nhân viên của tôi với những ý tưởng điên khùng.
Volevo fare soltanto i miei 10 passi in piu', ma quando ho visto le melanzane, i mazzi di barbabietole, e le zucche biologiche e ho... continuato a camminare!
Em đi thêm 10 bước nữa, và em đã thấy quả cà tím, đống củ cải đường và quả bí đao hữu cơ, rồi em cứ đi tiếp.
Altri ricercatori hanno scoperto che le cellule e gli estratti della comune barbabietola da zucchero sono in grado di assorbire e degradare la nitroglicerina.
Các nhà nghiên cứu khác phát hiện rằng những tế bào và chất chiết ra từ củ cải đường phổ thông có thể thấm hút và khiến chất nitroglyxerin phân hóa.
Il gene vagante si introdusse nelle barbabietole quando furono impollinate accidentalmente da un’altra varietà di barbabietole che erano già state manipolate per resistere a un erbicida diverso.
Gien sai lầm nhập vào củ cải đường khi củ cải tình cờ được thụ phấn bởi một loại củ cải khác đã được biến đổi để chống lại một thuốc diệt cỏ khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barbabietola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.