balón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ balón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ balón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là banh, bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ balón
banhnoun Antes de irnos, disparó a un balón por considerarlo exceso de equipaje. Trước khi đi, ảnh bắn một trái banh mà ảnh coi là hành lý dư thừa. |
bóngnoun Yo sostengo el balón y tú lo pateas. Tớ sẽ giữ quả bóng và cậu đá nó nhé. |
Xem thêm ví dụ
El pobre Baskett solo ha cogido dos balones en los últimos tres partidos y ni uno la semana pasada. Baskett tội nghiệp chỉ hai lần nhận được bóng trong ba trận vừa qua và tuần vừa rồi thì chẳng được gì hết. |
Robb Stark, Balon Greyjoy. Robb Stark, Balon Greyjoy. |
Él era el hijo y heredero de Balon Greyjoy. Đây là con trai và kẻ thừa kế của Balon Greyjoy. |
Yashin es el único guardameta que ha conseguido el Balón de Oro (1963). Lev Yashin là thủ môn duy nhất từng dành quả bóng vàng châu Âu (1963). |
Aquí fue donde tiré el balón. Đây là nơi em làm rơi quả bóng. |
McNabb lanza el balón hacia la izquierda del campo. McNabb chuyền một pha bóng dài xuống phía trái sân. |
Bueno, ellos son ocho, normalmente sólo les ayudo a colocar el balón cerca de la canasta. Ờ thì, tụi nhỏ chỉ mới tám tuổi, nên anh chỉ giúp chúng biết cách giữ bóng ở gần rổ. |
No se nos cae el balón ni una sola vez, pues somos muy buenos atletas. Chúng tôi không hề trượt một cú nào vì chúng tôi là những vận động viên xuất sắc. |
¡ No esperaba que rebotaran como un balón de playa! Bởi vì tôi không mong các ông cứ dội lại đây như một trái bóng bãi biển! |
Y ustedes ganan mucho dinero por medio de ese pequeño balón. Anh kiếm tiền từ quả bóng nhỏ đó. |
La mayoría de los guardametas también llevan guantes para tener mayor eficacia en el agarre del balón y protegerse de lesiones en articulaciones. Phần lớn thủ môn cũng đeo găng tay thủ môn để tăng độ dính với quả bóng, và để bảo vệ họ khỏi bị thương. |
Dime, ¿cómo crees que se sentiría Balon Greyjoy... si pudiera ver que su único hijo superviviente se ha convertido en un lacayo? Nói ta nghe xem ngươi nghĩ Balon Greyjoy sẽ thấy thế nào nếu ông ta thấy đứa con duy nhất còn sống của ông ta trở thành 1 tên tay sai hèn mọn? |
Sabe qué hacer con el balón. Ông hỏi Lưu Kính nên làm thế nào. |
Más problemas con el balón. Thêm nhiều pha gây hấn không bóng. |
¿Cuál será la experiencia de un fan cuando pueda ser Messi corriendo por la cancha, lanzando el balón al fondo de la red? ¿O Federer haciendo un saque en Wimbledon? Trải nghiệm sẽ thế nào khi người hâm mộ được là Messi xuống sân hết tốc lực sút bóng phía sau lưới, hay là Federer giao bóng ở giải Wimbledon? |
Sostenía en alto un balón de fútbol, se lo mostraba a los atletas que habían estado jugando ese deporte por muchos años, y decía: “Señores, ¡esto es un balón de fútbol!”. Ông thường giơ quả bóng lên, cho các vận động viên là những người đã chơi bóng bầu dục trong nhiều năm thấy quả bóng, và nói: “Thưa các bạn, ... đây là quả bóng bầu dục!” |
¡ Tenemos el balón pero no sabemos el código! Có cái va li rồi, nhưng không biết mã. |
Me largo antes de que Cortez me encuentre... y cosa mi cara a un balón de fútbol. Đi khỏi đây... trước khi Cortez tìm ra tôi và khâu mặt tôi vào quả bóng. |
Pero este quarterback recoge el balón. Nhưng anh tiền vệ chạy lại, và nhặt trái bóng mình làm rơi. |
Tú sabes lanzar el balón. Mày cũng biết ném bóng đấy |
Pero el balón no entró. Tuy nhiên, bộ phim đã không được lên sóng. |
Este es un lugar en donde los conetíficos miran el cielo, liberando balones metereologicos dos veces al día para recolectar información vital de los niveles de ozono en nuestra atmósfera. Đây là nơi các nhà khoa học nhìn lên bầu trời, thả những quả khinh khí cầu dự báo thời tiết hai lần một ngày để thu thập dữ liệu về tầng ozon trong khí quyển. |
¡ El balón está allí! Bóng ở đằng kia kìa! |
El 25 de febrero de 2007, en la final de la Copa de la Liga 2007 ante Chelsea, Diaby, en un intento de despejar el balón golpeó accidentalmente a John Terry en el rostro. Ngày 27 tháng 2 năm 2007, trong trận chung kết League Cup 2007 trước Chelsea, Diaby trong nỗ lực phá bóng lên từ khu vực phòng ngự của Arseanal, đã vô tình đá thẳng vào mặt hậu vệ đối phương, John Terry. |
No se puede correr con el balón en las manos. Không được phép chạm bóng bằng lòng bàn tay. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới balón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.