ballena franca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ballena franca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ballena franca trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ballena franca trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cá voi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ballena franca
cá voi(bowhead) |
Xem thêm ví dụ
A pesar de su increíble tamaño, la ballena franca es muy flexible y realiza acrobacias sorprendentes. Điều đáng ngạc nhiên là dù có thân hình đồ sộ nhưng loài cá voi này rất linh động, có thể trình diễn một số cú nhào lộn ngoạn mục. |
Para los biólogos es difícil determinar a qué edad mueren las ballenas francas, pues esta especie no tiene dientes. Các nhà sinh học nói rằng khó để biết được tuổi thọ của loài cá voi này khi chúng chết, do chúng không có răng. |
Voy a reproducir el sonido de una llamada de contacto usada por las ballenas francas para permanecer en contacto. Tôi sẽ bật tiếng kêu bởi chính cá voi đầu bò giao tiếp với nhau. |
Hasta ahora solo ha cazado usted ballenas francas, que no se atreverían a pasar de las cálidas aguas del ecuador. Cho tới nay ông chỉ săn cá voi phương bắc mà cá voi phương nam thì không vượt qua vùng biển nóng của xích đạo. |
Todos los años, a partir de julio, las hembras de la ballena franca austral (Eubalaena australis) llegan al sur del estado de Santa Catarina (Brasil). Hàng năm, bắt đầu vào tháng 7, những con cái trong quần thể cá voi đầu bò phương nam (Eubalaena australis) di chuyển đến bờ biển phía nam của bang Santa Catarina, Brazil. |
Y el área coloreada muestra el riesgo de colisión para ballenas francas en peligro a causa de los barcos que se mueven en este carril. Vùng được tô màu chỉ ra rủi ro khi va chạm với cá voi do tàu đi vào vùng này. |
Y este es el tipo de llamada que usan, digamos, las madres de ballena franca y las crías cuando se separan para volver a encontrarse. Tiếng kêu được sử dụng bởi cá voi mẹ và con khi chúng tách xa và quay lại với nhau. |
A principios del siglo veinte, la caza excesiva redujo dramáticamente la población de ballenas francas, hasta el punto en que dejó de ser un negocio rentable. Vào đầu thế kỷ 20, việc săn bắt quá mức đã làm suy giảm trầm trọng lượng cá voi đầu bò nên nghề săn cá voi không còn mang lại nhiều hứa hẹn nữa. |
" No, señor, ́tis una ballena franca ", respondió Tom, " He visto su retoño, que lanzó un par como el arco iris bonito como un cristiano que desea ver. " Không, Sir, ́tis một Whale phải, " trả lời Tom, " tôi thấy mầm của mình, ông đã ném lên một cặp xem như cầu vồng đẹp như một Kitô hữu sẽ muốn nhìn vào. |
Saben, leí que los peregrinos, cuando llegaron a Plymouth Rock en Massachusetts en 1620, escribieron que podían cruzar la bahía del Cabo Cod a espaldas de ballenas francas. Bạn biết đấy, tôi đọc thấy rằng những người hành hương, khi họ đặt chân tới Plymouth Rock ở Massachusetts năm 1620, viết rằng bạn có thể đi bộ qua vịnh Cape Cod trên lưng của những con cá voi. |
Tenemos la ballena franca austral que vemos aquí y la ballena franca glacial que vemos aquí con una madre y su cría cerca de la costa de Florida. Chúng ta có cá voi phía Nam như chúng ta thấy đây và cá voi phía Bắc Đại Tây Dương như ta thấy đây với một con mẹ và con con ngoài khơi bờ biển Florida. |
Resulta que este carril de aquí pasa justo por una zona principal de alimentación de ballenas francas en el verano. Y constituye un área de riesgo significativo de colisión. Những đường này thực ra đi đúng vào khu vực kiếm ăn chủ yếu của cá voi đầu bò vào mùa hè và nó tạo ra rủi ro va chạm đáng kể. |
Ahora bien, ambas especies fueron cazadas hasta el borde de la extinción por los primeros balleneros, pero las ballenas franca austral se han recuperado mucho mejor ya que se las encuentra en lugares más alejados de la actividad humana. Bây giờ, cả hai loài đều bị săn bắt đến bờ vực sự tuyệt chủng bởi các tầu săn cá voi, nhưng cá voi phía Nam đã hồi phục tốt hơn bởi vì chúng sống trong vùng xa tầm hoạt động của con người. |
La ballena franca glacial se encuentra en el listado de las especies más amenazadas del planeta hoy por hoy porque son ballenas urbanas, viven a lo largo de la costa Este de América del Norte, Estados Unidos y Canadá, y deben lidiar con estas amenazas urbanas. Cá voi phía Bắc Đại Tây Dương bị liệt vào danh sách nhưng loài vật có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất trên hành tinh ngày nay bởi chúng là cá voi đô thị; chúng sống dọc theo bờ biển phía đông của Bắc Mỹ, Hoa Kỳ và Canada, và chúng phải đối mặt với mặt xấu của thành thị. |
Y en esencia, la historia con las ballenas francas es que cerca de un millón de años atrás, había una especie de ballena franca en el planeta, pero al moverse las placas continentales y quedar aislados los océanos, estas especies se separaron, y hoy tenemos esencialmente dos tipos distintos. Và về cơ bản, đây là câu chuyện về loài cá voi, hàng triệu năm trước, đã có loài cá voi trên trái đất, nhưng các lục địa di chuyển và các đại dương trở thành vật ngăn cách, các loài vật này phân chia, và ngày nay chúng ta có về cơ bản 2 khối riêng biệt. |
" El cachalote " ( ballena de esperma ) " no sólo es mejor armados que la ballena True " ( Groenlandia o ballena franca ) " en posesión de un arma formidable, ya sea en las extremidades de su cuerpo, sino también con mayor frecuencia se muestra una disposición a emplear estas armas ofensivas y en la forma a la vez tan ingenioso, audaz y traviesa, como para conducir a su ser considerado como el más peligroso al ataque de todas las especies conocidas de la tribu de ballenas. " Cá kềnh " ( cá voi tinh trùng ) " là tốt hơn không chỉ vũ trang hơn True Whale " ( Greenland hoặc Whale phải ) sở hữu một vũ khí đáng gờm ở hai cực của cơ thể của nó, nhưng cũng hiển thị thường xuyên hơn bố trí để sử dụng những vũ khí tấn công và theo cách thức cùng một lúc như vậy mỹ nghệ, đậm, và nghịch ngợm, để lãnh đạo được coi mình là nguy hiểm nhất tấn công của tất cả các loài được biết đến của bộ tộc cá voi. " |
Tenemos recreadores disfrazados, esta encantadora ballena franca austral. Chúng ta có những diễn viên quần chúng đã hoá trang, con cá voi thú vị này. |
Y una ballena franca del Atlántico Norte puede transmitir a través de cientos de kilómetros. Và một con cá voi ở Bắc Atlantic có thể truyền âm thanh qua hàng trăm dặm |
Otra carismática especie gigante con la que trabajé es la nota que hice sobre la ballena franca. Một loài động vật lớn có sức lôi cuốn mà tôi đã nghiên cứu là loài cá voi. |
Todos los días, la ballena franca austral nada a lo largo de nuestras costas, sólo para perder. Mỗi ngày, cá voi lại bơi dọc bờ biển của chúng ta một cách lãng phí. |
Los científicos catalogan varias especies como ballenas francas. Các nhà khoa học liệt kê ba loài cá voi khác nhau thuộc loại cá voi đầu bò. |
Y el hábitat acústico de la ballena franca del Atlántico Norte se ha reducido en un 90 %. Môi trường âm thanh của cá voi Bắc Atlantic đã bị suy giảm tới 90% |
La ballena franca es definitivamente un ejemplo sobresaliente de la complejidad y diversidad de la vida en la Tierra. Cá voi đầu bò là một bằng chứng cho thấy rõ sự phức tạp và đa dạng của sự sống trên trái đất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ballena franca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ballena franca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.