baguette trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baguette trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baguette trong Tiếng Anh.
Từ baguette trong Tiếng Anh có các nghĩa là banh mì, bánh mì Pháp, Bánh mì Pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baguette
banh mìnoun (a variety of bread that is long and narrow in shape) |
bánh mì Phápnoun (a variety of bread that is long and narrow in shape) |
Bánh mì Phápnoun (elongated type of bread loaf) |
Xem thêm ví dụ
So for me, a well-crafted baguette, fresh out of the oven, is complex, but a curry onion green olive poppy cheese bread is complicated. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
So in a few years, when you come to Paris, after tasting the great, crispy baguette and macaroon, please come and visit us at Institut Henri Poincaré, and share the mathematical dream with us. sau khi đã nếm thử bánh mì baguette và macaron giòn ngon tuyệt, hãy đến gặp chúng tôi tại viện Henri Poincaré, và chia sẻ những giấc mơ toán học của bạn. |
You`ll know her from the baguette she has under her arm. Anh sẽ nhận ra cổ bằng ổ bánh mì baguette cổ kẹp dưới nách. |
Most of the time the bread would be a baguette which is very common in France and is made almost every day. Hầu như bánh mì là bánh mì Pháp, nó rất phổ biến ở Pháp và được làm gần như mỗi ngày. |
So for me, a well- crafted baguette, fresh out of the oven, is complex, but a curry onion green olive poppy cheese bread is complicated. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
In some cases, the fries are served in the form of a baguette sandwich along with their sauce and meat; this is known as a "mitraillette". Trong một số trường hợp, đồ chiên được phục vụ trong hình thức bánh mì gối Pháp cùng với nước sốt và thịt, nó được biết đến với tên "mitraillette". |
2PM is also currently endorsing Paris-Croissant Food Company's Paris Baguette bakery franchise, for which the group recorded a special Christmas song and are featured in a series of commercials with popular Korean actress Kim Tae-hee. Nhóm cũng bắt tay với công ty Paris-Croissant Food để quảng cáo cho hiệu bánh Paris Baguette Bakery, bằng cách thu âm một ca khúc Giáng sinh đặc biệt với nữ diễn viên Hàn Quốc Kim Tae Hee.. |
I couldn`t find a baguette. Tôi không thể mua được bánh mì baguette. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baguette trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới baguette
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.