badante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ badante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ badante trong Tiếng Ý.

Từ badante trong Tiếng Ý có các nghĩa là người giữ trẻ, y tá, người chăm sóc, người trông trẻ, bảo mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ badante

người giữ trẻ

(carer)

y tá

người chăm sóc

(carer)

người trông trẻ

(babysitter)

bảo mẫu

Xem thêm ví dụ

Ha qualche esperienza come badante?
Cô có kĩ năng chăm sóc nào không?
Le lacrime venivano facilmente mentre i riceventi e i loro badanti esprimevano gratitudine.
Rất dễ rơi nước mắt khi thấy những người được nhận xe lăn cũng như những người chăm sóc họ bày tỏ lòng biết ơn.
Non possiamo permetterci una badante.
Chúng ta không có khả năng chi trả khi sống trong bệnh viện đâu.
Non era la tua badante all'orfanotrofio?
Có phải đó là tên người trông nom cậu ở cô nhi viện?
E ' più che altro un infermo e tu sei la sua badante
Ông ta như một bệnh nhân ngoại trú còn con là bảo mẫu vậy
Non significa diventare una triste coppia di badanti.
không phải là để trở thành một đôi tình nhân hộ lý buồn bã
Infine, ho programmato l'app per cellulare per trasformare, in sostanza, lo smartphone del badante in un monitor remoto.
Cuối cùng, tôi viết mã cho ứng dụng, chủ yếu để chuyển đổi điện thoại người chăm bệnh thành điều khiển từ xa.
Se fossi la sua badante, mi dovrebbe pagare 1000 Yen l'ora.
Mẹ mà làm y tá, thì phải trả mẹ ¥ 1.000 một giờ.
E'più che altro un infermo e tu sei la sua badante.
Ông ta như một bệnh nhân ngoại trú còn con là bảo mẫu vậy.
Mia madre scappò dai suoi badanti.
Mẹ tôi bỏ trốn khỏi người nuôi dưỡng.
Quando il paziente fa un passo sul pavimento -- (Suono) -- viene mandato un allarme allo smartphone del badante.
Khi bệnh nhân bước đi trên sàn nhà -- (chuông reo) -- cảnh báo được phát đi tới điện thoại người chăm bệnh.
E pensi che la bella badante ce la fara'?
Và bà cho rằng cô phục vụ xinh đẹp sẽ làm được điều đó?
Non mi serve una badante.
Em không cần người chăm.
Ho fatto la baby sitter, la badante per tutti questi anziani, poi mi sono detta, se devo toccare un altro sedere di un bianco, potrei essere pagata ben di più di quanto lo sono ora, mi spiego?
Tôi làm bảo mẫu; người coi sóc nhà cửa cho tất cả những cụ già khác nhau, rồi tôi nói, trẻ em, nếu tôi phải chạm vào lưng một người da trắng khác, tôi có thể được trả nhiều tiền hơn so với việc đó, các bạn hiểu chứ?
Mi ha mandato una mail e mi ha detto di aspettare una specie di badante per drogati.
Rồi, ông gửi email, nói là sắp có một bảo mẫu cai nghiện.
Lo zio Dave era il webmaster; lo zio Artie era il contabile; la zia Dana era il grafico; e mio figlio più piccolo, Andrew, lasciò il lavoro, lasciò l'appartamento a Charlestown e disse, "mi prenderò cura di Pete e sarò il suo badante."
Chú Dave là một nhà lập trình mạng; chú Artie là một kế toán viên; Dì Dana là nhà thiết kế đồ hoạ; và đứa con trai út của tôi, Andrew đã bỏ công việc của nó, rời căn hộ ở Charlestown và nói, "Con sẽ chăm sóc Pete và là người chăm nom cho anh ý.
Tu non sei una badante...
Cô không phải người chăm sóc.
Allora siete i badanti.
Lúc đó bạn là người chăm sóc cho những người kia.
Se avesse messo il piede sul pavimento e fuori dal letto, il sensore avrebbe rilevato un aumento di pressione dovuto al peso corporeo e avrebbe mandato un allarme sonoro allo smartphone del badante.
Mỗi khi ông bước lên sàn nhà và ra khỏi giường, trọng lượng sẽ gia tăng áp lực lên cảm biến và gửi cảnh báo âm thanh tới điện thoại của người chăm bệnh.
Non sei una badante.
Cô không phải người chăm sóc.
Ryszard dà questi consigli: “Chiedete a tutti quelli che conoscete se sanno di qualche lavoro, andate ripetutamente all’ufficio di collocamento, leggete gli annunci, tipo ‘Cercasi badante per persona disabile’ o ‘Si cercano braccianti per la raccolta delle fragole’.
Anh Ryszard khuyên: “Hãy hỏi những người quen để xem họ biết nơi nào có việc không, tiếp tục liên hệ với cơ quan tìm việc, và đọc mục cần người giúp việc như: ‘Cần một phụ nữ trông nom người tàn tật’ hoặc ‘Công việc tạm thời: Cần người gác cổng’.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ badante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.