aviário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aviário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aviário trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aviário trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chuồng chim, lồng chim, chuồng thú, chuồng nuôi gà vịt, khu bảo tồn chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aviário

chuồng chim

(aviary)

lồng chim

(aviary)

chuồng thú

chuồng nuôi gà vịt

khu bảo tồn chim

(bird sanctuary)

Xem thêm ví dụ

Não estamos nem aí para a gripe aviária.
Chúng tôi không quan tâm tới cúm gia cầm.
Produtores ao redor do mundo apareceram com uma incrível variedade de formas para disponibilizar informação em cima dos mapas de rotas de ônibus a estatísticas criminais até o progresso global da gripe aviária.
Các nhà lập trình trên thế giới đã nghĩ ra những cách tuyệt vời để sắp xếp dữ liệu hữu ích lên trên bản đồ từ các tuyến xe buýt, và thống kê tội phạm đến sự lan rộng toàn cầu của dịch cúm gia cầm.
Vamos apanhar a gripe aviária?
Chúng ta sẽ bị cúm gia cầm à?
O aviário caía aos bocados, a última vez que o vi.
Lần cuối tôi kiểm tra thì cuộc tàn sát đã giảm bớt.
Hoje em dia podemos encontrar no mercado uma enorme variedade de sensores pequenos e baratos e podemos facilmente imaginar alguém inventando um telefone que pode medir temperatura, nível de CO2 ou nível de metano, na presença de algumas biotoxinas -- possivelmente, dentro de alguns anos, até mesmo o vírus da gripe aviária H5N1.
Hiện nay, có một lượng lớn các bộ phận cảm biến rất nhỏ và rẻ được bán trên thị trường, và bạn có thể dễ dàng tưởng tượng ai đó ghép chúng vào điện thoại và đo được nhiệt độ, nồng độ CO2 hay khí metan, cả sự hiện diện biotoxins, và có thể trong vài năm tới, kể cả virus cúm gia cầm H5N1.
A gripe aviária, claro, um assunto bem sério, como sabem
Cúm gia cầm, hẳn rồi, một vấn đề khá nghiêm trọng như các bạn biết
Em dez anos, essas mesmas regiões do rio estavam para ser transformadas de um virtual aviário vazio em um refúgio de muitas espécies de aves aquáticas, inclusive a população hibernante de até 10.000 aves de caça e 12.000 aves pernaltas.”
Trong vòng mười năm chính các khúc sông ấy từ tình trạng gần như không có chim chóc đã biến thành một nơi nương náu của nhiều loại chim nước, kể cả một số chim tới trú đông nhiều đến 10.000 chim săn và 12.000 chim cao cẳng”.
A mais recente delas ocorreu há 65 milhões de anos, quando o impacto de um asteroide desencadeou a extinção dos dinossauros não-aviários e de outros grandes répteis, mas poupou alguns animais pequenos como os mamíferos, que então se assemelhavam a musaranhos.
Cuộc đại tuyệt chủng cuối cùng diễn ra cách đây 65 triệu năm, xảy ra có thể là do một thiên thạch đâm vào Trái Đất, đã gây ra cuộc đại tuyệt chủng của khủng long và các loài bò sát lớn, nhưng bỏ qua các loài động vật có kích thước nhỏ như các loài động vật có vú, mà khi đó trông giống như chuột.
Sabias que o meu avô tinha um aviário de ovos?
Anh biết không, ông tôi là 1 nông dân
Mortes humanas da gripe aviária H5N1 usualmente envolvem tempestades de citocina também.
Tử vong ở người do cúm gà H5N1 thường liên quan đến cơn bão cytokine.
O Grupo Banco Mundial já demonstrou seu potencial para auxiliar no combate às doenças transmissíveis por intermédio do seu trabalho com HIV/AIDS, malária, gripe aviária e desenvolvimento de vacinas.
Nhóm Ngân hàng Thế giới cho thấy tiềm năng của nhóm trong hỗ trợ phòng chống các bệnh truyền nhiễm thông qua cuộc chiến chống HIV/AIDS, sốt rét, cúm gia cầm và phát triển các loại vắc-xin.
Percebe tal evidência nas criaturas animais, aviárias e marinhas, e na sua interdependência, bem como na importância delas para a humanidade?
Bạn có thấy được bằng chứng ấy khi xem xét các thú vật, chim trời, các tạo vật dưới biển và sự tùy thuộc lẫn nhau giữa chúng cũng như sự quan trọng của chúng đối với nhân loại không?
Podíamos ver uma estirpe de aves que infetaria os bandos dos aviários e ficaríamos sem ovos para as vacinas.
bạn có thể thấy biến thể chim có thể lây nhiễm cho hàng đàn chim chóc và sau đó chúng ta sẽ không có trứng để sản xuất vắc xin
Neste quinto ‘dia criativo’, Deus produziu “almas” písceas e aviárias. — Gênesis 1:20-23.
Trong ‘ngày sáng tạo’ thứ năm này, Đức Chúa Trời tạo ra “linh hồn” cá và “linh hồn” chim (Sáng-thế Ký 1:20-23, NW).
Ao sul, entre o antigo parque e o aviário.
Phía Nam thung lũng Gyrosphere, ngay giữa khu rừng cũ và lồng chim.
O impacto na população aviária
Ảnh hưởng trên dân số loài chim
Aqui fica o coração e a alma do nosso aviário.
Đây là trái tim và linh hồn của cơ quan chúng tôi.
Em 1890, um entusiasta do teatro nascido no Bronx, chamado Eugene Schieffelin, responsabilizou-se por introduzir todas as espécies aviárias mencionadas nas peças de Shakespeare no continente americano.
Năm 1890, một người nhiệt tình với kịch nghệ gốc Bronx, Eugene Schieffelin, đã tự nhận trách nhiệm giới thiệu mọi loài chim được nhắc đến trong kịch Shakespeare đến với lục địa Mỹ.
Avistamos o alvo ao sul do aviário.
Đã nhìn thấy đối tượng ở phía Nam khu lồng chim.
Para este problema particular, criámos uma nova categoria de trabalhador que, tal como um trabalhador da SRA (Síndrome Respiratória Aguda) ou alguém à procura da gripe aviária, pode encontrar os primeiros casos.
Về vấn đề đặc biệt này chúng ta thiết lập những nhân viên kiểu mới Những người giống như nhân viên điều trị bệnh SARS hay nhân viên dò tìm bệnh cúm gia cầm có lẽ đã tìm ra được những ca nhiễm bệnh đầu tiên
Na quarta-feira, eu aprendi com a Laurie Garret, que eu, definitivamente, vou ter a gripe aviária, mas eu não precisaria me preocupar em nada com isto, se nós não tivéssemos nenhum contato com a Asia.
Vào thứ 4, tôi đã học từ Laurie Garett, chúng ta chắc chắn đều nhiễm bệnh cảm cúm và tôi không cần lo lắng về điều đó
A gripe aviária, claro, um problema bastante sério, como sabem.
Cúm gia cầm, hẳn rồi, một vấn đề khá nghiêm trọng như các bạn biết.
É um dos últimos gêneros conhecidos de dinossauros não-aviários, e extinguiu-se no evento de extinção do Cretáceo-Paleogeno há 66 milhões de anos atrás.
Nó là một trong những chi khủng long phi chim cuối cùng được biết tới, và đã tuyệt chủng vào Sự kiện tuyệt chủng kỷ Creta-Paleogen 66 triệu năm trước.
Também guardava alguns no aviário, que ficava perto da garagem.
Một số khác nữa được giấu trong chuồng chim, gần nhà để xe.
Embora tenha havido uma mudança para a criação em espaços livres devido aos direitos dos animais e às preocupações ambientais, a maior parte dos 22 000 milhões de galinhas no mundo de hoje são criadas em aviários tipo fábrica.
Và dù có những nông trại thả vườn nhờ vào quyền vật nuôi và các quan tâm về môi trường, hầu hết loài gà ngày nay, hơn 22 tỷ con, đều được nuôi theo kiểu trang trại.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aviário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.