autorización trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autorización trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autorización trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ autorización trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thẩm quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autorización
thẩm quyềnnoun Actuar sin conocimiento o sin autorización refleja insolencia y es una posible fuente de problemas. Hành động thiếu hiểu biết hoặc vượt quá thẩm quyền của chúng ta là kiêu ngạo và chắc chắn sẽ gây xích mích. |
Xem thêm ví dụ
Tengo mi autorización por aquí. Tôi có thẻ ưu tiên đâu đó. |
Pediré autorización. Tôi sẽ phải xin phê duyệt. |
Sin esa autorización, la ordenación no tendría validez. Nếu không có sự cho phép đó, thì giáo lễ sẽ không hợp lệ. |
Además, no proporciones enlaces a sitios web donde los lectores puedan descargar contenido de otras personas sin autorización. Ngoài ra, vui lòng không cung cấp đường dẫn liên kết tới các trang web nơi người đọc của bạn có thể tải nội dung của người khác xuống một cách trái phép. |
No obstante, para proteger totalmente el contenido de una página, debes usar métodos de autorización adecuados, como solicitar contraseñas de usuario o quitar la página del sitio web. Tuy nhiên, để được bảo mật thật sự, bạn nên sử dụng các phương pháp ủy quyền thích hợp, như yêu cầu mật khẩu người dùng hoặc gỡ bỏ trang hoàn toàn khỏi trang web của bạn. |
No te cobraremos nada, pero realizaremos un cargo de autorización temporal en la tarjeta para verificar que sea válida. Mặc dù bạn sẽ không bị tính phí, nhưng một khoản phí ủy quyền tạm thời có thể được tính vào thẻ của bạn để xác minh rằng thẻ hợp lệ. |
Después de recibir la autorización para emplear los fondos de la Iglesia, los departamentos de la Iglesia administran los presupuestos aprobados y emplean los fondos de acuerdo con las normas y los procedimientos de la Iglesia. Sau khi nhận được sự cho phép để chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội, các phòng sở của Giáo Hội điều hành các ngân sách đã được chấp thuận và chi dùng ngân quỹ đúng theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
Confirmación de que tienes autorización para representar a la organización que solicita la verificación. Chứng thực rằng bạn là người đại diện được ủy quyền của tổ chức đăng ký xác minh |
Bloqueada por una solicitud no autorizada (401): el robot de Google no ha podido acceder a la página debido a una solicitud de autorización (respuesta 401). Bị chặn do yêu cầu trái phép (401): Trang đã bị chặn khỏi Googlebot do có yêu cầu ủy quyền (phản hồi 401). |
Si tu obra protegida por derechos de autor se ha publicado en YouTube sin autorización, puedes enviar una notificación de infracción de derechos de autor. Nếu nội dung được bảo vệ bản quyền của bạn đã bị đăng trái phép lên YouTube thì bạn có thể gửi thông báo vi phạm bản quyền. |
Retira los requisitos de autorización de la página o permite que el robot de Google acceda a tus páginas verificando su identidad. Hãy xóa yêu cầu ủy quyền cho trang này hoặc cho phép Googlebot truy cập vào các trang của bạn bằng cách xác minh danh tính. |
Para asegurarme de eso... los guardias no entrarán a la fábrica... sin mi autorización. Lính gác sẽ không được phép vào trong nhà máy nếu không có lệnh của tôi. |
La certificación puede incluir el aporte de documentación, como licencias y documentos identificativos que acrediten que tienes autorización de acceso a las funciones de los productos o que cuentas con un historial continuado de cumplimiento de las políticas durante cierto tiempo. Quy trình chứng nhận có thể bao gồm việc cung cấp tài liệu, chẳng hạn như giấy phép hỗ trợ và tài liệu nhận dạng để xác nhận rằng bạn được phép truy cập vào các tính năng của sản phẩm hoặc bạn có quá trình tuân thủ chính sách liên tục trong một khoảng thời gian. |
Como ya hemos indicado, debes tener autorización para representar a tu empresa si quieres llevar a cabo este paso. Như đã lưu ý ở trên, bạn phải là đại diện được ủy quyền cho doanh nghiệp để hoàn tất bước này. |
Tenemos autorización. Chúng ta có giấy phép rồi. |
Y los pacificadores ya mencionados —la fuerza a sido autorizada—, pero practicamente no hay país sobre la tierra que haya hecho algo desde la autorización para de verdad poner las tropas o policía en contra de estos atentados, Lực lượng gìn giữ hòa bình tôi nhắc ở trên dù được uỷ thác nhưng hầu như không có nước nào đứng ra vì việc đó sẽ đặt quân đội và cảnh sát của họ vào nguy hiểm. |
Presidenta, solicito autorización. Bà Tổng thống, chúng tôi đang đợi lệnh. |
Encendió sin autorización. Động cơ khởi động trái phép. |
Confirmación de que la organización que solicita la verificación está registrada en la India y cuenta con la autorización legal necesaria para publicar anuncios electorales en dicho país. Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được đăng ký tại Ấn Độ và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định |
La carta o el mensaje de correo electrónico debe ir acompañado de la siguiente información y autorización: (1) nombre completo, (2) fecha de nacimiento, (3) barrio o rama, (4) estaca o distrito, (5) tu autorización por escrito y, si tienes menos de 18 años, la autorización por escrito de tus padres (es admisible por correo electrónico) para publicar tu respuesta y tu fotografía. Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo trong e-mail hoặc thư bưu điện của các em: (1) họ và tên, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép đăng câu trả lời của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy phép của cha mẹ (có thể gửi bằng email) để đăng câu trả lời và hình của các em. |
Los miembros varones de la Iglesia que poseen el sacerdocio se organizan en cuórums y tienen la autorización para efectuar las ordenanzas y llevar a cabo ciertas funciones administrativas de la Iglesia. Các nam tín hữu của Giáo Hội nắm giữ chức tư tế được tổ chức thành các nhóm túc số và được thẩm quyền thực hiện các giáo lễ và các phận sự hành chánh nào đó trong Giáo Hội. |
Esto puede hacer que soldados y oficiales teman alzar cualquier objeción o hacer algo sin autorización explícita. Điều này làm cho các binh sĩ và sĩ quan ngại phản đối hay làm bất kỳ điều gì mà không được chỉ định rõ ràng. |
Por eso evitamos cometer robos “invisibles”, como utilizar propiedad intelectual sin la debida autorización (Éxodo 22:7-9). * Chúng ta tránh trở thành kẻ trộm “vô hình”, như lấy quyền sở hữu trí tuệ* không thuộc về mình. —Xuất Ê-díp-tô Ký 22: 7-9. |
En 1950, el Congreso finalmente incorporó la mayoría del monumento en el Parque nacional de Grand Teton, pero la ley bloqueo un uso posterior de la autorización presidencial en Wyoming. Năm 1950, Quốc hội cuối cùng hợp nhất phần lớn khu vực tượng đài này vào Công viên Quốc gia Grand Teton nhưng đạo luật hợp nhất này cũng nghiên cấm việc sử dụng quyền tuyên bố của tổng thống trong tương lai tại Wyoming. |
Como ya hemos indicado, debes tener autorización para representar a tu partido político si quieres llevar a cabo este paso. Như đã lưu ý ở trên, bạn phải là đại diện được ủy quyền cho đảng phái chính trị để hoàn tất bước này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autorización trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới autorización
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.