autografo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autografo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autografo trong Tiếng Ý.

Từ autografo trong Tiếng Ý có các nghĩa là bút tích, bản thủ bút, chữ ký, tự viết tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autografo

bút tích

adjective

bản thủ bút

adjective

chữ ký

noun

Ti farò un autografo, dopo che ti avrò portato là vivo.
Tôi sẽ cho anh chữ ký sau khi mang anh trở về còn sống.

tự viết tay

adjective

Xem thêm ví dụ

Mi fa un autografo sulla camicetta?
Anh ký vào áo tôi, được không?
Vuole il tuo autografo.
Cô ấy muốn xin chữ kí của bạn đấy.
Bello, mi lasci un autografo
Đẹp trai lắm, cho tôi chữ kí nào
Chi e'che voleva il suo autografo?
Thế còn ai đã từng rất muốn xin chữ kí anh ấy?
Mi porti l'autografo di Carrot Top?
em có thể lấy cho anh một bức ảnh " đầu cà rốt " chứ?
Scusi se la disturbo, ma posso chiederle un autografo?
Xin lỗi vì làm phiền ông, nhưng tôi tự hỏi là tôi có thể xin chữ kí của ông chứ?
Posso avere un autografo?
Tôi có thể có một chữ ký không?
Credo che dovrò procurarmi un autografo.
Có vẻ mình phải xin chữ ký thôi.
Mi stavo chiedendo se potevo disturbarla per un autografo.
Nếu anh không phiền cho tôi một chữ nhé.
Posso avere un autografo?
Cho tôi xin chữ kí nhé?
A David è piaciuto particolarmente il design perché alle sessioni di autografi del libro, che lui fa spesso, poteva prendere un pennarello e fare questo.
Và David đặc biệt thích thiết kế này bởi vì trong buổi ký tặng sách, ông ấy thực hiện rất nhiều buổi ký tặng, ông ấy có thể lấy một chiếc bút ma thuật ra và làm thế này.
Pensa che potrei avere il suo autografo?
Tôi xin chữ ký của cô được không?
D'altro canto, Barry Cooper scrisse, in un saggio del 1984 apparso su The Musical Times, che una delle due bozze autografe sopravvissute ricorda molto da vicino la versione pubblicata a noi nota.
Mặt khác, nhà âm nhạc học Barry Cooper nói trong bài viết năm 1984 trên tờ The Musical Times, rằng một trong hai bản phác thảo còn tồn tại khá giống với bản công bố.
Quando fissiamo gli autografi?
Khi nào thì chúng ta tổ chức ký tặng?
Mi fai un autografo?
Đêm nay đỉnh ghê.
Mi sento un cacciatore di autografi su un'utilitaria.
Trông tôi thật tệ khi đi xe Taurus.
Grazie per l'autografo.
Cảm ơn anh đã cho chữ ký
Autografa il mio gamberetto.
Xin hãy ý vào con tôm của tôi.
Tutto può cominciare piuttosto innocentemente con la richiesta di un autografo per ricordo.
Việc này có thể bắt đầu một cách vô hại như là xin chữ ký để làm kỷ niệm.
Autografo della Vita scritta da lui medesimo di Benvenuto Cellini.
Tác phẩm được viết với chất liệu của vở opera Benvenuto Cellini.
Ti farò un autografo, dopo che ti avrò portato là vivo.
Tôi sẽ cho anh chữ ký sau khi mang anh trở về còn sống.
Quando un trattato porta la firma autografa di Sua Maestà Cattolica i sentimenti personali devono essere secondi agli impegni della Nazione.
Khi một hiệp ước... đã được Đức Điện Hạ ký thì tình cảm cá nhân phải đứng sau thể diện quốc gia.
Che dire se chiedessimo loro di farci un autografo su un libro o su una Bibbia?
Liệu chúng ta có xin họ ký tặng vào những cuốn sách và Kinh Thánh của mình không?
Io colleziono autografi, e gli autori tra il pubblico sanno che darò loro la caccia Io colleziono autografi, e gli autori tra il pubblico sanno che darò loro la caccia (ed anche CD, Tracy).
Tôi thu thập những cuốn sách viết tay, những cuốn của các bạn- những khán giả biết tôi săn tìm họ vì điều đó- và cả đĩa CD nữa, Tracy.
Perciò i manoscritti autografi originali scomparvero moltissimo tempo fa.
Vì thế, những bản chép tay của các người viết đầu tiên đã biến mất từ lâu rồi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autografo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.