autoestrada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autoestrada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autoestrada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ autoestrada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đường cao tốc, đường trục ô tô, đường ô tô chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autoestrada

đường cao tốc

noun (estrada reservada à circulação de veículos motorizados rápidos)

Não, é melhor tu e o Glenn voltarem para a autoestrada.
Không, anh và Glen nên quay lại đường cao tốc.

đường trục ô tô

noun

đường ô tô chính

noun

Xem thêm ví dụ

Penso na procura de asteroides como um gigantesco projeto de obras públicas, mas em vez de construirmos uma autoestrada, estamos a traçar o espaço, a construir um arquivo que vai servir muitas gerações.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
Tem três centros — em Brisbane, Melbourne, e Sydney — e uma autoestrada elétrica que os une.
Nó có ba trung tâm -- ở Brisbane, ở Melbourne, ở Sydney -- và một đường cao tốc, một đường cao tốc có điện kết nối chúng.
Este homem atravessou quatro faixas de autoestrada, a meio da noite, para me colocar em segurança, após um acidente de automóvel que me podia ter matado.
Người này chạy băng qua 4 làn đường cao tốc giữa đêm tối để đưa tôi ra khỏi nơi nguy hiểm sau một tai nạn xe có thể giết chết tôi.
A primeira coisa que pensei foi que os vasos sanguíneos são como autoestradas para as células cancerosas.
Và điều đầu tiên làm tôi suy nghĩ là mạch máu là con đường của tế bào khối u.
E de novo, podem pensar nisto quase como mapear as nossas autoestradas, se quiserem.
Bạn có thể nghĩ đến nó như bản đồ các đường cao tốc liên bang của chúng ta, nếu bạn muốn.
É mais rápido pela autoestrada.
Đường cao tốc sẽ nhanh hơn đấy.
Pode ser uma coisa pequena, como a posição de um candeeiro da rua, ou uma coisa média como a extensão ou redução do horário da biblioteca, ou talvez uma coisa maior, como transformar uma zona em ruínas numa zona verde ou numa autoestrada, ou se todos os negócios da cidade devem pagar ou não um salário mínimo.
Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu.
Naquela noite, tinha 19 anos, ia para casa em Tacoma, Washington, pela autoestrada Interstate 5, quando um cão se atravessou à frente do meu carro.
Đêm hôm đó, tôi 19 tuổi đang lái xe về nhà ở Tacoma, Washington, theo trục cao tốc số 5, thì một con chó nhỏ chạy ra ngay trước xe tôi.
Sistema Interestadual de Autoestradas (em inglês: Interstate Freeway System), oficialmente Sistema Nacional de Rodovias Interestaduais e Defesa Dwight D. Eisenhower (em inglês: Dwight D. Eisenhower National System of Interstate and Defense Highways) é uma rede de autoestradas que faz parte do Sistema Rodoviário Nacional dos Estados Unidos.
Hệ thống Xa lộ Liên tiểu bang (tên tiếng Anh đầy đủ và chính thức là Dwight D. Eisenhower National System of Interstate and Defense Highways, tạm dịch "Hệ thống Xa lộ Quốc phòng và Liên tiểu bang Quốc gia Dwight D. Eisenhower") là một hệ thống đường cao tốc hợp thành một phần của Hệ thống Quốc lộ Hoa Kỳ.
No entanto, apesar de terem sido posteriormente construídos alguns outros troços nas décadas de 1960 e 1970, só no final da década de 1980 foi iniciada a construção de autoestradas em grande escala.
Mặc dù có một vài tuyến khác được hình thành trong thập niên 1960 và 1970, song chỉ sau khi bắt đầu thập niên 1980 thì việc xây dựng xa lộ quy mô lớn mới được tiến hành.
Seria como eliminar a autoestrada entre duas cidades.
Nó giống như việc lấy đi con đường "siêu cao tốc" nối hai thành phố.
Era um edifício bastante proeminente, ao lado da autoestrada, acrescentámos um piso, limpámo- lo, arranjámo- lo e utilizámos uma espécie de — pensava eu — linguagem de vizinhança, que possuía estas cornijas, cornijas projetadas.
Đó là 1 tòa nhà nổi bật trên xa lộ, chúng tôi thêm 1 sàn, dọn dẹp và sửa sang lại sử dụng -- tôi nghĩ -- ngôn ngữ của vùng lân cận, có các mái đua nhô ra.
Não, é melhor tu e o Glenn voltarem para a autoestrada.
Không, anh và Glen nên quay lại đường cao tốc.
Mudei de faixa na autoestrada e o meu acompanhante, disse:
Tôi chuyển làn ở đường cao tốc và tay đua đi kèm đã nói rằng,
É isso mesmo, aqui estamos, o Andy e eu, a sorrir como loucos porque tínhamos acabado de percorrer a autoestrada 101 num carro, isso mesmo, sem motorista.
Đúng vậy, đây là Andy và tôi cười nhăn nhở như kẻ điên vì chúng tôi vừa cưỡi xe xuống đường 101 tuy nhiên với chiếc xe không người lái.
Mas, quando nos aproximamos, começa a parecer-se com muitos tubos, talvez uma fábrica de produtos químicos ou uma refinaria, ou talvez um emaranhado infernal de autoestradas.
Và nếu bạn nhìn gần hơn, nó bắt đầu trông giống hàng tá ống nước, giống một dụng cụ hóa học, hay một máy lọc dầu, hoặc có thể là một giao lộ cao tốc.
Está tudo a correr bem, até que, subitamente, o carro engasga-se e detém-se mesmo no meio da autoestrada.
Mọi thứ đều suôn sẻ cho đến khi xe của bạn bất ngờ "dở chứng" và dừng lại ngay giữa đường quốc lộ.
Em toda parte há rodovias — vias expressas, autopistas e autoestradas — nas quais trafegam milhões de automóveis, levando milhões de pessoas num fluxo aparentemente interminável, por uma infinidade de motivos em nossa corrida diária.
Các nẻo đường khắp mọi nơi—kể cả xa lộ, siêu xa lộ, và đường cao tốc—chịu đựng hằng triệu chiếc xe hơi, chở hằng triệu người, với một lưu lượng xe cộ bất tận và nhiều lý do khác nhau trong khi chúng ta vội vã với công việc mỗi ngày.
Aqui estão as palavras: árvore, autoestrada, espelho, Saturno e eléctrodo.
Và đây là những từ đó: cây, đường cao tốc, gương, sao Thổ và điện cực.
Quando passeamos por lá e encontramos tapires mortos ao longo das autoestradas e sinais de tapires vagueando pelo meio das plantações de cana-de-açúcar, onde eles não deviam estar, e falamos com crianças que nos dizem que conhecem o sabor da carne de tapir porque as famílias caçam-nos e comem-nos, ficamos de coração partido.
Khi bạn lái xe xung quanh và bạn nhìn thấy những con heo vòi đã chết dọc đường cao tốc và những biển báo heo vòi nằm ở đâu đó giữa đồn điền mía nơi mà chúng không nên ở đó, và bạn nói chuyện với trẻ con và chúng nói với bạn chúng biết vị thịt của heo vòi bởi vì gia đình chung săn bắt và ăn thịt chúng, điều này thật sự đau lòng.
Os caixas da nossa mercearia, o capataz da nossa fábrica, o tipo que nos chateia na autoestrada, o tipo do telemarketing que telefona durante o jantar, todos os professores que já tivemos, todas as pessoas que já acordaram ao vosso lado, todos os políticos de todos os países, todos os atores de todos os filmes, todas as pessoas da nossa família, toda a gente que amamos, toda a gente nesta sala, todos nós, estaremos mortos daqui a cem anos.
Người thu ngân ở siêu thị, người quản đốc ở công ty, người theo đuôi bạn trên highway, người market từ xa gọi điện thoại trong bữa tối, mỗi người thầy bạn đã từng học, mỗi người từng ngủ dậy bên cạnh bạn, mỗi nhà chính trị ở mỗi quốc gia, mỗi diễn viên trong mỗi bộ phim, từng người trong gia đình, mỗi người bạn yêu thương, mỗi người trong phòng và bạn sẽ chết đi trong vòng 100 năm.
O Reino Unido, fortemente influenciado pelas ferrovias, apenas construiu a sua primeira autoestrada em meados da década de 1950.
Nước Anh bị lệ thuộc nặng nề vào đường sắt nên không xây dựng motorway đầu tiên của họ cho đến giữa thập niên 1950.
Uma explosão de construção de autoestradas nacionais aumentou os nossos problemas.
Vấn đề gia tăng khi sự nở rộ xây dựng đường cao tốc quốc gia xuất hiện.
Podem visualizar este processo de separação semelhante ao tráfego na autoestrada que se divide em duas estradas, uma que passa num túnel através da montanha, e outra que passa à volta dela.
Bạn có thể hình dung quá trình chia tách này tương tự tình hình giao thông trên 1 xa lộ chia thành 2 hướng, với 1 hướng đi vào đường hầm thấp nằm bên dưới 1 ngọn núi, và hướng kia đi vòng qua nó (ngọn núi).
Muitas vezes, tenho que sair da autoestrada e procurar caminhos diferentes para conseguir chegar a casa.
Và tôi thường phải rời xa lộ và tìm những lối đi khác cho tôi để trở về nhà.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autoestrada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.