autenticidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autenticidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autenticidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ autenticidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chân lý, tính xác thực, tính hợp pháp, tính đúng thật, xác thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autenticidad
chân lý
|
tính xác thực(genuineness) |
tính hợp pháp(legitimacy) |
tính đúng thật(authenticity) |
xác thực
|
Xem thêm ví dụ
La lucha del sí mismo por su autenticidad y definición no tendrá fin a menos que esté conectado a su creador... a ustedes y a mí. Cuộc đấu tranh của cái tôi trong hành trình tìm kiếm chính bản thân nó sẽ không bao giờ có điểm dừng trừ khi xuất hiện một kết nối giữa nó và người tạo ra nó - một kết nối với các bạn và với tôi. |
Es un Henry J de 1953 --soy un maniático de la autenticidad-- en un tranquilo vecindario de Toledo. Đây là chiếc Henry J 1953 Tôi rất thích sự thuần túy -- trong một khu dân cư ở Toledo. |
De todos modos, el cristiano que razona sobre la situación debe poder percibir que esta le ofrece la oportunidad de demostrar la autenticidad de su amor. Tuy nhiên, tín đồ nào mà phân tích tình thế nên nhận biết rằng điều này cuối cùng sẽ cho mình cơ hội chứng tỏ mình có lòng yêu thương chân thật. |
Proliferan las obras especulativas de la alta crítica que cuestionan la autenticidad y fiabilidad de las Escrituras. Các nhà phê bình Kinh-thánh đã xuất bản nhiều sách tư biện để thách thức tính xác thực và đáng tin cậy của Kinh-thánh. |
DKIM permite al remitente firmar electrónicamente los mensajes legítimos de forma que los destinatarios puedan verificar su autenticidad con una clave pública. DKIM cho phép người gửi ký điện tử các email hợp lệ bằng cách mà người nhận có thể xác minh bằng khóa công cộng. |
Solo hay una excepción a esta ley universal, el espíritu humano que puede continuar ascendiendo –la escalera– hasta la plenitud, la autenticidad y la sabiduría. Và chỉ có một ngoại lệ cho nguyên lý quốc tế này, đó là tinh thần con người. thứ mà có thể tiếp tục đi lên -- như một chiếc cầu thang -- đưa chúng ta đến sự trọn vẹn, tính xác thực và tri thức. |
Me esfuerzo por la autenticidad, incluso si se trata de una forma que normalmente no podríamos esperar. Tôi cố sức cho sự chân thực, ngay cả khi nó đi kèm trong một hình dạng mà chúng ta có thể không mong đợi. |
Podemos celebrar nuestra singularidad individual como hijos de Dios sin usar la autenticidad como excusa de una conducta poco cristiana. Chúng ta có thể tán dương tính duy nhất của cá nhân với tư cách là con cái của Thượng Đế, nhưng không được tự coi mình là chân chính vì đó là một lời biện minh cho hành vi không giống với Đấng Ky Tô. |
Y he llegado a encontrar que una metáfora más apropiada para el envejecimiento es una escalera; la ascensión del espíritu humano que nos ha dado la sabiduría, la integridad y la autenticidad. Và tôi đã tìm ra rằng một phép ẩn dụ phù hợp hơn cho sự lão hóa là một cái cầu thang -- sự đi lên của tinh thần, đưa chúng ta đến tri thức, sự trọn vẹn và tính xác thực. |
Sin embargo, la cuestión de la autenticidad se disipó muy pronto, cuando Zimmermann admitió públicamente ser su autor. Tuy nhiên, sự nghi ngờ về tính xác thực mau chóng biến mất khi Zimmermann công khai thừa nhận trách nhiệm của mình. |
El 23 de marzo de 1990 el Tribunal Regional de Hamburgo confirmó su autenticidad. Ngày 23 tháng 3 năm 1990, Tòa án Khu vực Hamburg công nhận tính xác thực của quyển nhật ký. |
Para información más detallada sobre la autenticidad de la Biblia, véase el libro La Biblia... ¿la Palabra de Dios, o palabra del hombre?, publicado en 1989 por Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc. Để biết thêm chi tiết về sự xác thực của Kinh-thánh, hãy xem sách The Bible—God’s Word or Man’s? (Kinh-thánh—Lời của Đức Chúa Trời hay lời của loài người?), xuất bản do Hội Tháp Canh (Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc.) |
De hecho, los estudiosos expresaban dudas respecto a la autenticidad del texto bíblico en sí. Thật thế, nhiều học giả lên tiếng nghi ngờ ngay cả tính xác thực của văn bản Kinh Thánh. |
26 El descubrimiento de los Rollos del mar Muerto en las cuevas de Qumrán (Israel) ratificó todavía más la autenticidad del libro de Daniel. 26 Tính cách xác thực của sách Đa-ni-ên có thêm sự hỗ trợ khi các cuộn sách vùng Biển Chết được tìm thấy trong hang Qumran ở Do Thái. |
La forma de confirmar la autenticidad de la restauración se describe en sus páginas. Cách thức để xác nhận tính xác thực của Sự Phục Hồi được mô tả trong những trang sách này. |
“Encuentro más indicios de autenticidad en la Biblia que en cualquier historia profana.” (Sir Isaac Newton, famoso científico inglés.) 1 “Tôi thấy Kinh-thánh có nhiều bằng chứng xác thực hơn bất cứ sách lịch sử thế tục nào” (Sir Isaac Newton, nhà khoa học lừng danh người Anh).1 |
Otras personas dudan de la autenticidad de la Biblia debido a sus antecedentes religiosos. Những người khác thì nghi ngờ tính xác thực của Kinh Thánh do gốc gác tôn giáo của họ. |
Dudo mucho que mi asistente testificaría de su autenticidad. Tôi dám chắc trợ giảng của mình sẽ dám không chứng minh độ xác thực của nó. |
Carlo Buzzetti, profesor de la Pontificia Universidad Salesiana de Roma, señala que certificar la autenticidad de la Vulgata “favoreció la idea de que, en la práctica, esta tenía que ser la única forma legítima de la Biblia”. Tuy nhiên, ông Carlo Buzzetti, giảng viên trường Đại Học dòng De Sales thuộc Giáo Hoàng, Rome, nhận xét rằng việc tuyên bố bản Vulgate là bản dịch “xác thực” “ngụ ý rằng, thực ra, chỉ có bản Kinh Thánh này mới được công nhận là có thẩm quyền”. |
2048-bit keys digitales garantizar la autenticidad de los contenidos (firmado digitalmente con el fin de evitar la falsificación) y la confidencialidad de los mensajes privados (cifra entre el emisor y el receptor). Khóa số 2048-bit đảm bảo độ tin cậy của nội dung (chữ ký số nhằm nhăn chặn giả mạo) và bảo mật cho các tin nhắn riêng tư (mã hóa giữa người gửi và người nhận). |
Pero se cuestiona la autenticidad de dichos papeles. Sự chính xác lịch sử của các tài liệu này bị nghi ngờ. |
Smith enseñó que “un testimonio de ese tipo es como un sello que confirma la autenticidad” del principio1. Smith đã dạy rằng “một chứng ngôn như vậy là một ấn chứng cho thấy tính xác thực” của nguyên tắc đó.1 |
Jesús expuso un criterio muy sencillo para determinar la autenticidad de quienes afirman ser cristianos: “Por sus frutos los reconocerán. Chúa Giê-su để lại một tiêu chuẩn đơn giản để thử phẩm cách của những người nhận là tín đồ Đấng Christ: “Các ngươi nhờ những trái nó mà nhận-biết được. |
Las personas pueden fácilmente declarar con palabras que no valoran su privacidad, pero sus acciones niegan la autenticidad de esa creencia. Mọi người có thể dễ dàng nói ngoài miệng rằng họ không quan tâm đến sự riêng tư, nhưng hành động của họ lại phủ nhận điều họ nói. |
Él lo identificó como una nueva especie, y en 2015 lo llevó a Bruselas para mostrarlo a los paleontólogos Pascal Godefroit y Andrea Cau para realizar una verificación adicional. Tras verificar su autenticidad, usando entre otros métodos un sincrotrón del Laboratorio Europeo de Radiación Sincrotrón, Cau y otros prominentes paleontólogos describieron el género en un detallado artículo publicado en la revista Nature. Ông xác định nó là một loài mới, và vào năm 2015 đưa nó đến Brussels để trình bày cho các nhà cổ sinh vật học Pascal Godefroit và Andrea Cau để xác minh thêm. Sau khi xác minh tính xác thực của nó, trong số các phương tiện khác bởi một synchrotron của Cơ chế bức xạ Synchrotron châu Âu, Cau và các nhà cổ sinh vật học nổi bật khác mô tả chi này trong một nghiên cứu chi tiết được công bố trên tạp chí Nature.. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autenticidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới autenticidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.