aumento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aumento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aumento trong Tiếng Ý.
Từ aumento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự tăng giá, sự tăng lương, sự tăng thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aumento
sự tăng giánoun |
sự tăng lươngnoun |
sự tăng thêmnoun e ad aumentare la felicità a lungo termine. và những sự tăng thêm hạnh phúc thời gian dài. |
Xem thêm ví dụ
E cosi', poiche'I'acqua circostante diventa piu'calda, aumenta la velocita'di scioglimento del ghiaccio Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng. |
I reperti fossili sembrano mostrare che il livello di estinzione stia rallentando, con l'aumento della distanza temporale tra un'estinzione di massa e l'altra e con la decrescita del tasso medio d'occorrenza delle estinzioni. Các hồ sơ hóa thạch xuất hiện để cho thấy tỷ lệ tuyệt chủng đang dần chậm lại, wvới cả hai khoảng trống giữa sự tuyệt chủng hàng loạt trở nên dài hơn, tỷ lệ trung bình và nền của sự tuyệt chủng giảm. |
In totale il massimo dei pionieri regolari e ausiliari è stato 1.110.251, un aumento del 34,2 per cento rispetto al 1996! Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10). |
La parola suggerisce un aumento di un amore che già esiste. Từ này gợi ý một sự gia tăng tình yêu thương vốn đã có. |
2 Visto il rapido aumento del numero dei proclamatori, molte congregazioni ora percorrono il territorio piuttosto spesso. 2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực. |
La maggior parte delle persone incasserebbe di più da questi dividendi di quello che pagherebbe in aumenti di prezzo. Hàng tháng, hầu hết mọi người sẽ nhận được nhiều hơn việc chi trả các khoản. |
Aumenta il livello di sicurezza dell'Alveare al massimo. Tăng mức độ an ninh ở Hive lên mức cao nhất. |
I progressi in campo medico e la maggiore disponibilità di assistenza sanitaria hanno contribuito a questo aumento della popolazione. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
Il numero di terremoti glaciali in Groenlandia mostra un picco ogni anno a luglio, agosto e settembre, e il numero è in aumento con il passare del tempo. Số trận động đất từ sông băng ở Greenland cao nhất trong mỗi năm là vào các tháng 6, 8 và 9, và hiện vẫn còn tiếp tục tăng. |
Una volta che la luce solare raggiunge il ghiacciaio, il pericolo aumenta notevolmente. Một khi ánh nắng mặt trời chiếu tới thác băng, sự hiểm nguy tăng lên đáng kể. |
In una dichiarazione, la società informa che sono previsti investimenti minimi di R $ 600 milioni in ciascun aeroporto, con un aumento del 5% nella circolazione dei passeggeri. Trong một tuyên bố, công ty thông báo rằng các khoản đầu tư tối thiểu là 600 triệu đô la Singapore được dự kiến trong mỗi sân bay với vận chuyển hành khách tăng 5%. |
Il progresso dell’opera in Messico è stato notevole dal 1950, sia per quanto riguarda l’aumento numerico che per i cambiamenti organizzativi. Kể từ 1950, sự tiến bộ của công việc tại Mexico thật đáng kể, cả về mặt gia tăng số lượng lẫn những thay đổi về tổ chức. |
Si stanno verificando 5 fatti: crollo delle assenze quasi a zero, incontri tra genitori e docenti che nessuno faceva e che ora fanno quasi tutti, crollo dei problemi di disciplina, aumento della partecipazione degli studenti. Giáo viên báo cáo 5 thay đổi như sau: số học sinh bùng học gần chạm về mức 0, trước kia chả có ai dự cuộc họp phụ huynh và giáo viên thế mà bây giờ ai cũng đi họp, số vụ vi phạm kỉ luật giảm, học sinh tham gia tích cực hơn. |
I servizi che supportiamo sono sempre in aumento! Cùng với đó, chúng tôi đang tiến tới bổ sung thêm nhiều dịch vụ hơn |
Aumento della delinquenza. Sự phạm pháp càng ngày càng gia tăng. |
Temo che questo aumenti le voci sui poteri di magia nera del principe. Thần e điều này sẽ làm lan truyền tin đồn về phép thuật hắc ám của Vương công. |
Di fatto, si scopre che il rischio di avere il cancro al seno aumenta leggermente al crescere della quantità di alcool che bevete. Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống. |
Se inizialmente avevamo un debole aumento delle precipitazioni, ora l'aumento si fa piu'marcato. Lúc đầu chúng tôi có một mức tăng nhỏ ở lượng mưa, mức tăng ấy hiện đang mở rộng và ngày càng cao hơn. |
Questa semplice domanda ha fatto sì che le iscrizioni aumentassero del 20%, e c'è stato anche un aumento della quantità di risparmio, o della quantità di denaro da trasferire sul conto di risparmio, del 4%. Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40% |
L’OSTILITÀ AUMENTA SỰ THÙ NGHỊCH GIA TĂNG |
Ciò porta ad un aumento della virulenza. Bạn đã có mức độ độc tính cao hơn. |
“Compariranno tanti falsi profeti, che inganneranno molti; e a causa dell’aumento della malvagità l’amore della maggioranza si raffredderà”. “Nhiều kẻ tiên tri giả sẽ xuất hiện và lừa gạt nhiều người; và vì sự gian ác gia tăng nên lòng yêu thương của đa số người ta sẽ nguội lạnh dần”. |
Il quarto rapporto dell'IPCC del 2007 riporta alcuni dati sull'incremento nell'intensità dei cicloni tropicali nell'Oceano Atlantico settentrionale a partire dal 1970, correlato all'aumento delle temperature superficiali del mare, ma le previsioni a lungo termine sono complicate dalla qualità dei dati antecedenti l'inizio delle osservazioni satellitari. Bản báo cáo mới của IPCC, có dấu hiệu cho thấy hoạt động của xoáy thuận nhiệt đới tăng cường ở bắc Đại Tây Dương kể từ năm 1970, có sự tương quan với nhiệt độ bề mặt nước biển tăng (xem thêm en:Atlantic Multidecadal Oscillation), nhưng việc phát hiện xu hướng lâu dài thì phức tạp bởi độ tin cậy của các số liệu đo đạc trước khi có hệ thống vệ tinh giám sát. |
Le aumento la morfina. Tôi sẽ tăng liều Morphine cho anh. |
I coralli sono organismi molto delicati e vengono distrutti da qualsiasi aumento delle temperature marine. San hô là các sinh vật nhạy cảm, và chúng đang bị tàn lụi bởi sự gia tăng nhiệt độ nước biển. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aumento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới aumento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.