audaz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ audaz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ audaz trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ audaz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là can đảm, dũng cảm, gan dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ audaz
can đảmadjective Y ahora vamos a ser aún más audaces. Bây giờ , can đảm thêm một chút |
dũng cảmadjective Los días olvidados cuando siendo aún más audaz de la mente. Những ngày đã bị lãng quên khi cậu vẫn còn lòng dũng cảm. |
gan dạadjective |
Xem thêm ví dụ
Quiero decir, eran tan valientes y audaces y tan radicales en lo que hicieron, que me encuentro cada tanto viendo ese musical cursi "1776" y no por la música, que es totalmente pasable. Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi. |
-Sí, señor, ¡inteligente, audaz e invulnerable! -Vâng, thưa ngài, con tàu rất thông minh, dũng cảm và an toàn! |
Nuestra audaz líder y su vasallo. Lãnh đạo cao nhất của chúng ta và chư hầu của cô ta. |
Y, después de todo, la ciencia es para todos, y conducirá a un futuro mejor, más brillante y audaz para todos nosotros. Và xét cho cùng, khoa học là dành cho tất cả, và nó sẽ dẫn đến một tương lai tốt hơn, tươi sáng và táo bạo hơn cho chúng ta. |
Así que dimos el audaz paso de poner la información del colesterol en la misma pagina, que es la forma en que el doctor la evaluará. Chúng tôi thực hiện một bước đó là đặt thông tin về cholesterol ở cùng một trang, đó cũng là cách bác sĩ đánh giá. |
Por audaz y poderoso que fuere ese hombre, no podía mandar al sol como dominaba al mar. Con người quả cảm và cương nghị ấy không đủ quyền lực để điều khiển được mặt trời như đã chế ngự biển cả! |
Tiempo atrás, los lugareños más audaces escalaban la escarpada roca buscando huevos de aves. Có thời, người dân địa phương đã mạo hiểm leo lên vách đá để lấy trứng chim. |
Para mí, es uno de los propósitos de mi vida llevarnos de estados de ignorancia a estados de comprensión mediante la exploración audaz que puede hacerse todos los días". Đối với tôi, một trong những mục tiêu cả đời là đưa con người từ trạng thái không biết đến trạng thái thấu hiểu với những khám phá táo bạo mà bạn không thể làm mỗi ngày." |
Él era fiel y obediente a Dios, valiente y audaz. Ông trung tín và vâng lời Thượng Đế, can đảm và gan dạ. |
Hay una población de ocho o nueve mil personas que viven aquí en el mar, agregando en gran medida todos los años a la riqueza nacional por los más audaces y perseverantes más de la industria. " Có một dân số tám hoặc 9. 000 người sống ở đây trong biển, thêm phần lớn mỗi năm của cải quốc gia táo bạo nhất và kiên trì nhất ngành công nghiệp. " |
Prudentes, sin miedo al peligro y audaces. Thận trọng, vô tâm và táo bạo! |
Para instar a más matrimonios a servir, la Primera Presidencia y el Quórum de los Doce ha tomado el paso más audaz y generoso que se haya visto en la obra misional en los últimos 50 años. Để khuyến khích thêm các cặp vợ chồng phục vụ, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã làm một trong những điều dũng cảm và rộng lượng nhất được thấy trong công việc truyền giáo suốt 50 năm qua. |
Sin embargo, sólo uno o dos de mis invitados eran siempre lo suficientemente audaz para hospedarse y comer una apresurada pudín conmigo, pero cuando vieron que la crisis se acerca golpearon a un precipitado retiro y no, como si fuera a sacudir la casa hasta sus cimientos. Tuy nhiên, chỉ có một hoặc hai khách hàng của tôi đã từng in đậm, đủ để ở lại và ăn vội vàng - bánh pudding với tôi, nhưng khi họ thấy rằng cuộc khủng hoảng tiếp cận, họ đánh bại một vội vàng rút lui đúng hơn, như thể nó sẽ làm rung chuyển nhà đến cơ sở của nó. |
Pero los cirujanos en esas eras eran un poco más conservadores que sus audaces ancestros trepanadores. Nhưng bác sĩ phẫu thuật ở thời này có 1 chút bảo thủ hơn những vị tiền bối dũng cảm và gan dạ của họ |
Tal uso audaz de color. Việc sử dụng màu sắc rất mạnh mẽ. |
Una audaz incursión Cuộc đột kích táo bạo |
Con la perforación de acero en el pecho audaz de Mercutio, que, como todo caliente, se vuelve punto de mortal a punto, Với xuyên thép tại vú đậm Mercutio, Ai, tất cả là nóng, biến điểm chết người tới điểm, |
Y aquí me mostré un poco audaz, y volteé hacia el juez y le pregunté, le dije: "Su Señoría, creo que debería salir y mirar la escena Ud. mismo." Và tại đây tôi trở nên táo bạo hơn một chút, tôi quay người lại và yêu cầu quan tòa, Tôi nói, "Thưa ngài, tôi nghĩ là ngài nên ra ngoài và tận mắt nhìn thấy hiện trường vụ án". |
Soy el pecador más audaz de todo Arkansas. Tôi là tên tội đồ lừng lẫy nhất trên sông Arkansas, cô nương. |
Ruego que tengamos la verdadera humildad de Juan el Bautista, la obediencia intachable de Abraham, la paciencia sin fin de Job, la fe inquebrantable de Noé, la firme lealtad de Rut, la constante determinación de Nefi, el valor audaz del profeta José Smith y el optimismo infalible del presidente Hinckley. Cầu xin cho chúng ta có được lòng khiêm nhường chân thực của Giăng Báp Tít, sự sốt sắng vâng lời của Áp Ra Ham, lòng kiên nhẫn vô hạn của Gióp, đức tin vững chắc của Nô Ê, lòng trung thành không đổi dời của Ru Tơ, sự quyết tâm không lay chuyển của Nê Phi, sự can đảm không dao động của Joseph Smith và tính lạc quan trọn vẹn của Chủ Tịch Hinckley. |
Wu decidió entonces llevar a cabo una audaz maniobra en el extremo occidental del frente, rodeó el flanco de las posiciones enemigas y atacó directamente su cuartel general. Tuy nhiên, Ngô quyết định thực hiện một cuộc tấn công liều lĩnh ở mũi phía tây mặt trận khi đánh dọc sườn quân địch rồi tấn công thẳng vào tổng hành dinh địch. |
Les pido que sean audaces. Hãy táo bạo. |
Audaz de tu parte. Táo bạo đấy. |
En este caso, el equilibrio hace una predicción muy audaz, que todo el mundo quiere estar por debajo de todos los demás, y por lo tanto juegan 0. Trong trường hợp đó, lý thuyết cân bằng sẽ cho một dự đoán táo bạo, khi đó mọi người đều muốn mình thấp hơn những người khác, vì vậy họ sẽ chọn số 0. |
Una afirmación audaz. Nhận xét táo bạo đấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ audaz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới audaz
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.