au cas par cas trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ au cas par cas trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au cas par cas trong Tiếng pháp.
Từ au cas par cas trong Tiếng pháp có các nghĩa là Tùy từng trường hợp cụ thể, riêng biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ au cas par cas
Tùy từng trường hợp cụ thể
|
riêng biệt
|
Xem thêm ví dụ
La réémission des données à plus grande échelle est gérée au cas par cas. Việc cấp lại dữ liệu lớn hơn được xử lý theo từng trường hợp. |
Le prix des clics (ou "coût par clic") est dynamique, dans le sens où il change au cas par cas. Giá lần nhấp (còn gọi là chi phí mỗi nhấp chuột) là giá trị động, có nghĩa là giá sẽ thay đổi tùy theo từng trường hợp. |
Cela va prendre des années pour ajuster et observer cette technologie avant que nous ne soyions prêts à la tester, au cas par cas, sur les bâtiments les plus endommagés de la cité de Venise. Cần nhiều năm để điều chỉnh và kiểm định công nghệ này để chúng ta có thể sẵn sàng đưa nó vào thực nghiệm trên từng cái móng một của những công trình bị hủy hoại nặng nề nhất ở Venice. |
La diffusion d'annonces par des tiers n'est disponible que pour un nombre limité de clients, au cas par cas. Việc phân phát quảng cáo bên thứ ba chỉ có sẵn cho một số khách hàng giới hạn tùy theo từng trường hợp. |
Que vous aidiez les gens en masse ou au cas par cas, c'est comme ça que l'histoire se modifie, quand vous agissez. lịch sử liền thay đổi, khi bạn hành động, |
Vos enchères sont optimisées automatiquement au moment de la mise en concurrence des annonces, ce qui vous permet d'adapter les enchères au cas par cas. Giá thầu được tối ưu hóa tự động tại thời điểm đấu giá, cho phép bạn điều chỉnh giá thầu cho phù hợp với từng phiên đấu giá. |
Si vous souhaitez mettre à jour vos applications manuellement et accepter les nouvelles autorisations au cas par cas, vous pouvez désactiver les mises à jour automatiques. Nếu bạn muốn cập nhật ứng dụng theo cách thủ công và chấp nhận từng bản cập nhật quyền riêng lẻ, bạn có thể tắt cập nhật tự động. |
Aujourd'hui, les docteurs travaillent avec les patients au cas par cas pour administrer une combinaison de médicaments et thérapies qui leur permettent de vivre avec leur plein potentiel. Ngày nay, bác sĩ làm việc với bệnh nhân theo từng ca bệnh cụ thể để quản lý việc kết hợp giữa các phương pháp điều trị và các liệu pháp cho phép họ có thể sống với tiềm năng trọn vẹn nhất có thể. |
Les systèmes automatisés tels que Content ID ne peuvent pas déterminer si un usage est loyal : il s'agit d'une décision subjective et au cas par cas, que seul un tribunal est habilité à prendre. Các hệ thống tự động như Content ID không thể xác định được các trường hợp sử dụng hợp lý vì đó là một quyết định mang tính chủ quan theo từng trường hợp và chỉ có thể do tòa án đưa ra. |
Dans ce cas, toutes les demandes d'annonces suivantes effectuées sur la même page sont définies par défaut selon le paramètre choisi au niveau du site, le cas échéant. Khi bạn bỏ đặt giá trị, mọi yêu cầu quảng cáo khác trong cùng một lượt xem trang sẽ tuân theo tùy chọn cài đặt cấp độ trang web, nếu có, theo mặc định. |
L'acceptation des conditions relatives au traitement des données Google Ads par des partenaires commerciaux et des Clients de revente Google Analytics 360 via l'interface utilisateur Google Analytics ne sera en aucun cas valide et ne formera en aucun cas un contrat juridiquement contraignant entre Google et lesdits Clients de revente. Việc chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google bởi Đối tác bán hàng và Khách hàng bán lại Google Analytics 360 thông qua giao diện người dùng Google Analytics sẽ không hợp lệ và sẽ không tạo ra thỏa thuận ràng buộc giữa Google và các Khách hàng bán lại đó. |
L'acceptation des conditions relatives au traitement des données Google Ads par des partenaires commerciaux et des Clients de revente Google Analytics 360 via l'interface utilisateur Google Analytics ne sera en aucun cas valide et ne formera en aucun cas un contrat juridiquement contraignant entre Google et lesdits Clients de revente. Việc chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu Google Ads bởi Đối tác bán hàng và Khách hàng bán lại Google Analytics 360 thông qua giao diện người dùng Google Analytics sẽ không hợp lệ và sẽ không tạo ra thỏa thuận ràng buộc giữa Google và các Khách hàng bán lại đó. |
Vous devez obligatoirement fournir une valeur de conversion pour les visites en magasin pour toutes vos campagnes Shopping et sur le Réseau de Recherche utilisant une stratégie qui optimise les enchères en fonction de la valeur des conversions (par exemple, dans le cas d'une campagne utilisant la stratégie au ROAS cible, la stratégie "Maximiser la valeur de conversion" ou l'eCPC basé sur la valeur, ou dans le cas d'une campagne Shopping intelligente). Để tối ưu hóa giá trị chuyển đổi cho tất cả các Chiến dịch mua sắm và Chiến dịch tìm kiếm (ví dụ: ROAS mục tiêu, ECPC cho các giá trị, Tối đa hóa giá trị chuyển đổi/SSC), bạn phải nhập giá trị chuyển đổi lượt ghé qua cửa hàng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au cas par cas trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới au cas par cas
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.