atteggiarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atteggiarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atteggiarsi trong Tiếng Ý.
Từ atteggiarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm b, tạo, vờ, tạo nên, diễn trò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atteggiarsi
làm b
|
tạo
|
vờ
|
tạo nên
|
diễn trò
|
Xem thêm ví dụ
“Ero meravigliata che una bambina potesse trasmettere un messaggio così interessante senza atteggiarsi ad adulta”, disse. Cathy nói: “Tôi rất cảm kích là một em gái nhỏ có thể trình bày một thông điệp thật đáng chú ý như thế mà không tỏ vẻ khoe mình. |
Atteggiarsi a Dio. Đóng vai Chúa. |
Non fa che atteggiarsi. Hắn đâu có mạnh thế. |
Studiate quella preghiera e vedrete che non vi sono vane ripetizioni, modi di atteggiarsi per impressionare gli altri, come a volte accade. Hãy nghiên cứu lời cầu nguyện đó và các anh chị em sẽ thấy rằng không có những lời lặp đi lặp lại vô ích, không khoác lác về mình để gây ấn tượng với người khác, như điều đó đôi khi xảy ra. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atteggiarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới atteggiarsi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.