atrofia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atrofia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atrofia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ atrofia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự teo, hao mòn, teo đi, xẹp đi, tình trạng thoái hoá, sự suy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atrofia
sự teo(atrophy) |
hao mòn(atrophy) |
teo đi, xẹp đi
|
tình trạng thoái hoá(degeneration) |
sự suy
|
Xem thêm ví dụ
La enfermedad atrofió su cuerpo, pero su mente permaneció intacta. Căn bệnh đã làm cho cơ thể anh tàn phế, nhưng đầu óc anh vẫn sắc bén và tỉnh táo. |
Atrofia intestinal. Teo ruột. |
Pero típicamente ese sector se atrofia durante el conflicto. Thông thường ngành này bị sa sút trong chiến tranh. |
Previene la atrofia mediante... Nó ngăn cản sự teo cơ.... |
Así que después que las víctimas fueran secuestradas los niños volvieron con una degeneración celular masiva y atrofia de los órganos internos. Vậy sau khi nạn nhân bị bắt cóc thì trở lại và bị đại thoái hóa tế bào và teo nội quan. |
Por ejemplo, consideremos esa célula en cesta que les mencioné antes, la que se atrofia en la esquizofrenia y que es inhibitoria. Ví dụ, chúng ta hãy xem xét lại loại tế bào xô (basket cell) mà tôi đã nói với các bạn trước đó -- loại tế bào mà bị teo lại trong bệnh tâm thần phân liệt và gây ức chế. |
Lo ven, aunque la Revolución Industrial hizo mucho para mejorar la humanidad, también erradicó la misma habilidad que a mi abuelo tanto le gustaba, y atrofió la artesanía como la conocemos. Bạn biết đó, trong khi cuộc cách mạng công nghiệp đã tác động lớn tới sự phát triển của nhân loại, nó lại làm mất đi chính kĩ năng mà ông tôi yêu thích, và làm hao mòn kĩ thuật thủ công của chúng ta. |
Me diagnosticaron atrofia muscular, una enfermedad incurable que con el tiempo provoca parálisis total. Bác sĩ chẩn đoán tôi bị bệnh teo cơ, một căn bệnh không thể chữa được, sẽ gây liệt hoàn toàn. |
A partir de las experiencias espaciales de los astronautas sabemos que pasar tiempo en un ambiente de microgravedad lleva a pérdida ósea, atrofia muscular, y problemas cardiovasculares entre muchas otras complicaciones de índole fisiológico y psicológico. Từ kinh nghiệm trong vũ trụ của các phi hành gia chúng ta biết trải qua thời gian trong môi trường vi trọng lực sẽ gây suy giảm xương, teo cơ, các vấn đề tim mạch, cùng với nhiều hàng loạt biến chứng khác từ sinh lý đến tâm lý. |
“El cuadro más frecuente es bastante negativo —afirma una obra de consulta médica—: atrofia, incapacidad para resistir infecciones simples, falta de energía e iniciativa.” Một sách tham khảo về y khoa có nói: “Hậu quả thông thường nhất là có hại: không phát triển được, không chống được sự nhiễm trùng vặt, thiếu sức lực và tính chủ động”. |
La corteza cerebral se atrofia en pacientes en coma. Vỏ não ở bệnh nhân hôn mê bị teo đi. |
No tenemos que esperar 180 y ni siquiera diez años para descubrir los efectos devastadores de la pornografía ya que la investigación científica actual ha revelado que la pornografía atrofia a los jóvenes de varias maneras y perjudica la posibilidad de que un día tengan una relación matrimonial amorosa y perdurable. Các bạn trẻ thân mến, chúng ta không cần phải chờ 180 hoặc thậm chí mười năm để khám phá ra hậu quả nguy hại của hình ảnh sách báo khiêu dâm vì cuộc nghiên cứu khoa học hiện nay đã tiết lộ rằng hình ảnh sách báo khiêu dâm gây tai hại cho các thành niên trẻ tuổi trong vài cách thức và làm suy yếu cơ hội của họ về một ngày có được mối quan hệ hôn nhân yêu thương và lâu dài. |
Atrofia. Bị teo cơ. |
Los intestinos del bebé muestran una leve atrofia de vellosidades. Ruột thằng bé bị teo lông nhung nhẹ. |
He leído que de hecho ya existe evidencia de que el hipocampo, la parte de nuestro cerebro que maneja las relaciones espaciales, se atrofia y encoge físicamente en personas que usan herramientas como GPS, debido a que ya no ejercitan su sentido de orientación. Tôi đọc đâu đó chứng minh rằng bộ phận hippocampus - hồi hải mã bộ phận trong não trước của chúng ta, nắm giữ những mối quan hệ đặc biệt bị teo nhỏ và hao mòn trong những người sử dụng công cụ như GPS, bởi vì chúng ta không luyện tập khả năng định hướng nữa. |
De hecho, si no expones continuamente a tus músculos a cierta resistencia, se encogerán, un proceso conocido como atrofia muscular. Thực tế, nếu bạn không thường xuyên để cơ tiếp xúc với sự phản kháng, chúng sẽ teo lại, quá trình đó được gọi là suy nhược cơ. |
Me resulta difícil sostener el lápiz con fuerza, ya que la atrofia muscular me ha afectado las manos. Bệnh teo cơ khiến tay tôi rất yếu, khó có thể giữ được cây viết. |
Además de alterar la química cerebral, el abuso del alcohol puede ocasionar atrofia y destrucción de las células, atentando así contra la propia estructura del cerebro. Ngoài việc gây biến đổi hóa chất ở não, uống rượu quá độ có thể làm teo và hủy hoại tế bào, làm biến đổi ngay cả cấu trúc của não. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atrofia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới atrofia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.