atmosfera trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atmosfera trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atmosfera trong Tiếng Ý.

Từ atmosfera trong Tiếng Ý có các nghĩa là khí quyển, không khí, Átmốtphe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atmosfera

khí quyển

noun (insieme dei gas che circondano un corpo celeste)

Non potete far entrare armi di distruzione di massa nella nostra atmosfera!
Các ông không thể cứ mang vũ khí huỷ diệt lớn vào khí quyển chúng tôi!

không khí

noun

Ma stiamo riempiendo quel sottile scudo di atmosfera con I'inquinamento
Nhưng chúng ta đang chất đầy lớp không khí mỏng manh đó bằng ô nhiễm.

Átmốtphe

noun (unità di misura della pressione)

Xem thêm ví dụ

Ciò che manca all'atmosfera, viene compensato in sicurezza.
Thứ thiếu trong không khí, thứ sẽ cho cậu sự bảo vệ.
Gli orbiter come la missione MAVEN simulano l'atmosfera di Marte, cercando di capire come Marte abbia perso la sua passata abitabilità.
Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có.
Ogni temporale pulisce l'atmosfera, portando via polvere, particelle di carbonio, tracce di elementi chimici, e le deposita sulla neve anno dopo anno, millennio dopo millennio, creando una sorta di tavola periodica degli elementi che a questo punto è spessa più di 3.000 metri.
Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet.
I loro corpi malconci riscaldano la nostra atmosfera
Những cái xác thối rữa nung nóng bầu khí quyển của chúng ta.
Ciò nonostante, l’ossigeno non si esaurisce mai e l’atmosfera non si satura di anidride carbonica.
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
(Proverbi 20:5) Se volete raggiungere il cuore, è importante che ci sia un’atmosfera affettuosa, comprensiva e amorevole.
(Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái.
Quando siete li, siete immersi in questa atmosfera straordinaria.
Khi ở đó, các bạn chìm đắm trong thế giới tuyệt vời này.
Il comportamento naturale dei gas serra e'l'assorbimento, da parte dell'atmosfera, della radiazione infrarossa che riscalda il nostro pianeta.
Hiệu ứng nhà kinh tự nhiên là sự hấp thu lại các sóng hồng ngoại bởi khí quyển của chúng ta, điều này sẽ làm ấm Trái đất.
Hanno scoperto non soltanto il paesaggio meraviglioso di questi posti, con le sue stupende montagne e valli, non soltanto la magnifica atmosfera dei giochi internazionali, ma hanno trovato bellezza in questa città.
Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này.
È un rimescolamento molto turbolento, perché muovendosi sopra quei grandi monti sottomarini CO2 e calore si scambiano con l'atmosfera, fuori e dentro.
Nó trộn lẫn rất hỗn loạn, vì nó đang di chuyển qua những ngọn núi lớn dưới biển, và điều này cho phép CO2 và nhiệt trao đổi trong và ngoài với không khí.
Abbiamo anche parlato della concentrazione di anidride carbonica nell'atmosfera.
Chúng ta cũng đã nói về những sự tập trung của khí axít cácbon trong bầu khí quyển
Evidentemente i raggi solari penetrarono nell’atmosfera, e per la prima volta sulla terra iniziò a vedersi la luce.
Hẳn là ánh sáng mặt trời đã chiếu xuyên qua bầu khí quyển, vì vậy lần đầu tiên ánh sáng có thể thấy được từ trái đất.
Ci saranno, purtroppo, dei solleciti, per creare un'atmosfera... di urgenza.
Tôi e là sẽ có lời nhắc nhở... để tạo không khí khẩn cấp.
Grazie a loro, l'anidride carbonica venne sottratta all'atmosfera e si poterono sviluppare altre forme di vita.
Nhờ có chúng, carbon được tống khỏi bầu khí quyển và những dạng sống khác có thể phát triển.
Quando vedo gente dalla Germania, dalla Russia o dalla Serbia... così tante persone che danzano insieme lo stesso movimento si genera un'atmosfera davvero meravigliosa.
Khi tôi thấy ai đó tới từ Đức hay Nga hay Xéc bia nhiều người thế nhảy múa cùng nhau trong cùng chuyển động nó tạo ra bầu không khí rất hay.
(Giobbe 38:9) Durante il primo “giorno” questa barriera iniziò ad aprirsi, permettendo alla luce diffusa di penetrare l’atmosfera.
Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển.
Negli anni sessanta la natura caotica dell'atmosfera venne compresa da Edward Lorenz, da allora divenuto noto come il fondatore dell'odierna teoria del caos.
Trong thập niên 1960s, bản chất lý thuyết hỗn loạn của khí quyển lần đầu tiên được biết tới bởi Edward Lorenz, hình thành nên ngành khoa học nghiên cứu về lý thuyết hỗn loạn.
Ora sappiamo che questi microbi influenzano il clima regolando CO2 e ossigeno, più di quanto facciano le piante, che credevamo responsabili dell'ossigeno nell ́atmosfera.
Bây giờ chúng ta hiểu rằng những vi khuẩn đó tác động đến khi hậu và điều tiết CO2 cũng như Oxi nhiều hơn thực vật, thứ mà chúng ta luôn nghĩ rằng oxy hoá không khí.
Durante l’infanzia e la giovinezza la propria condotta e i sentimenti sono naturalmente determinati dall’atmosfera familiare.
Trong suốt thời thơ ấu và thiếu niên, hành vi và tư tưởng của một người thường chịu ảnh hưởng của khung cảnh gia đình.
Cercavamo di impedire che il carbonio entrasse nell'atmosfera.
Và cố gắng ngăn chúng thoát ra khỏi khí quyển.
Quindi anche Marte ha un'atmosfera, e vediamo che è molto più sottile della nostra.
Cho dù sao Hỏa có bầu khí quyển, rõ ràng nó mỏng hơn nhiều so với Trái Đất.
Più vapore acqueo entra nell'atmosfera, formando un'ulteriore potente gas serra.
Sau đó nước bốc hơi vào không khí, lại hình thành nên một tầng khí nhà kính.
Quale fenomeno — se non è deserto, quale fenomeno fa sì che l'acqua sgorghi dal terreno fino all'atmosfera con una tale potenza da poter essere osservata dallo spazio?
Hiện tượng nào - nếu không phải là một sa mạc hiện tượng nào khiến nước bốc hơi từ mặt đất lên khí quyển với một sức mạnh lớn lao đến mức có thể thấy từ ngoài vũ trụ?
Grigori Medwedew, ingegnere nucleare e vicedirettore della centrale di Chernobyl negli anni ’70, spiega che l’“enorme quantità di materiale a lungo radioattivo” immessa nell’atmosfera “è paragonabile a quella emessa da dieci bombe del tipo di Hiroshima per quel che riguarda gli effetti a lungo termine”.
Kỹ sư hạch tâm Grigori Medwedew, làm phó giám đốc tại nhà máy Chernobyl trong thập niên 1970, giải thích rằng “khối lượng to lớn của chất phóng xạ khó tan biến” đó đã tung ra trong khí quyển và “có hiệu quả lâu dài gấp mười lần vụ bom nguyên tử tại Hiroshima”.
Inoltre, Darren Naish ha concluso che la differenza di atmosfera tra oggi e il Mesozoico non poteva essere l'origine del gigantismo negli pterosauri.
Hơn nữa, Darren Naish kết luận rằng sự khác biệt về khí quyển giữa thời hiện đại và đại Trung Sinh không liên quan đến kích thước khổng lồ của loài thằn lằn bay.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atmosfera trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.