atentar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atentar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atentar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ atentar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công kích, tấn công, mưu hại, xâm phạm, cố gắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atentar
công kích(attack) |
tấn công(assault) |
mưu hại(attempt) |
xâm phạm(attempt) |
cố gắng(attempt) |
Xem thêm ví dụ
Volved a atentar contra mi voluntad... y seguiréis a aquellos a los que habéis matado esta noche. Ai dám chống lại lệnh của tôi... thì sẽ đi cùng với những người đã bị các người giết tối nay. |
A menos que ya no vayan a atentar contra Palmer deberías estar haciéndole un horario seguro, ¿no? Trừ khi bọn chúng từ bỏ âm mưu ám sát Palmer, còn không thì cô nên tập trung vào việc đi. |
* (Éxodo 21:2; Levítico 25:10; Deuteronomio 15:12). En cuanto a estas leyes, el catedrático en Judaísmo Moses Mielziner comentó que el “esclavo era siempre considerado un ser humano, una persona con ciertos derechos naturales contra los que el amo no podía atentar sin quedar impune”. * (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:2; Lê-vi Ký 25:10; Phục-truyền Luật-lệ Ký 15:12) Bình luận về đạo luật nô lệ này, học giả Do Thái Moses Mielziner nói: “Người nô lệ không bao giờ mất quyền làm người, nhưng được xem như một con người với một số nhân quyền căn bản, mà ngay cả chủ cũng không được phép xâm phạm”. |
Así, en febrero de 1547 se vio involucrada en un caso de hechicería, donde se mencionaba haber tratado de atentar contra la salud de su esposo, mediante los servicios de dos hechiceros. Vào tháng 2 năm 1547 cô bị bắt gặp dính líu đến trò phù thủy và bị buộc tội là đã cố gắng gây ảnh hưởng đến sức khỏe của chồng mình khi đang hành lễ cùng hai phù thủy. |
El hecho es que, sin darse cuenta, es arrastrado a cometer una locura que atentará contra “su misma alma”, sí, contra su propia vida. Nhưng sự việc xảy ra nhanh chóng, anh không nhận biết rằng mình bị dẫn vào đường lối dại dột “rập sự sống mình”. |
Du Paty hasta intentó sugerirle el suicidio colocando un revólver delante de Dreyfus, pero el acusado se negó a atentar contra sí mismo, afirmando que «quiere vivir con el fin de establecer su inocencia» . Du Paty thậm chí còn cố gắng khuyến khích Dreyfus tự sát bằng cách đặt trước ông một khẩu súng lục, nhưng bị cáo đã từ chối, tuyên bố rằng ông "muốn sống để chứng minh sự vô tội của mình". |
Bajo tal presión solo se necesita un incidente pequeño para que la persona se sienta impulsada a atentar contra su vida. Trong những tình-cảnh đó, một biến-cố nhỏ nhặt chi đều có thể trở nên ngòi nổ đưa đến sự toan tự-vận. |
Nunca pensé que un hombre como Aiolos atentara contra la vida de Atenea. Tôi chưa bao giờ nghĩ một người cao cả như Aiolos lại muốn giết Athena. |
47 por tanto, no pueden pecar, porque no le es dado poder a Satanás para atentar a los niños pequeños, sino hasta cuando empiezan a ser bresponsables ante mí; 47 Vậy nên, chúng không thể phạm tội, vì quỷ Sa Tan không được ban cho quyền năng acám dỗ trẻ thơ cho đến khi nào chúng bắt đầu đến tuổi hiểu biết btrách nhiệm trước mặt ta; |
Sin embargo, poco después, el rey permitió que resurgieran sus instintos asesinos y volvió a atentar contra la vida de David en varias ocasiones, por lo que este se vio obligado a huir (1 Samuel 19:1-18). Tuy nhiên, chẳng bao lâu sau, vua lại tìm cách giết Đa-vít, khiến Đa-vít phải chạy thoát thân.—1 Sa-mu-ên 19:1-18. |
Si la trama existe tal y como está descrita... y si un asesino extranjero cuyo nombre clave quizá sea " Chacal "... ha sido contratado para atentar contra la vida... Nếu âm mưu đó có thật như đã diễn giải và nếu một sát thủ ngoại quốc, mà biệt danh có thể là " Jackal " thực tế đã tham gia vào việc mưu sát... |
12 Mas dijo Acaz: No pediré, ni atentaré al Señor. 12 Nhưng A Cha đáp rằng: Tôi sẽ chẳng xin và tôi cũng chẳng muốn thử Chúa. |
Las drogas: una forma de atentar contra sí mismos Ma túy—Sự hủy hoại thân thể giới trẻ |
Según el libro Palestine in the Time of Jesus (Palestina en los tiempos de Jesús), “era una muerte pública, degradante y dolorosa, que tenía el propósito de amedrentar a todo el que pensara atentar contra el orden establecido”. Sách Palestine in the Time of Jesus (Xứ Pha-lê-tin vào thời Chúa Giê-su) cho biết: “[Cách hành hình này] diễn ra trước công chúng, làm cho tử tù mất phẩm giá, đau đớn, và có mục tiêu là gây sợ hãi cho những ai dám đe dọa nền trật tự thời đó”. |
... por lo tanto, parece evidente que, cuando el demandado, Josselin Beaumont, llegó a Malawi el 14 de Mayo, tenía la firme intención de atentar contra la vida del Coronel Njala, Presidente de la República de Malawi. ... và như vậy đã hiển nhiên rằng, khi bị cáo Josselin Beaumont, tới Malagasy ngày 14 tháng Năm, hắn đã có ý đồ ám sát... |
25 Y además, te mando no acodiciar la bmujer de tu prójimo, ni atentar contra la vida de tu prójimo. 25 Và lại nữa, ta truyền lệnh cho ngươi chớ athèm muốn bvợ người lân cận hoặc tìm cách lấy mạng sống của người lân cận; |
El movimiento está acusado de atentar para derrocar el gobierno turco democráticamente elegido a través de un golpe judicial por el uso de las investigaciones de corrupción. Nó hiện đang bị buộc tội âm mưu lật đổ Chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ được bầu dân chủ thông qua một cuộc đảo chính tư pháp bằng cách sử dụng các cuộc điều tra tham nhũng. |
De hecho, la Ley contenía varios preceptos similares que condenaban la crueldad hacia los animales y que impedían atentar contra el orden natural. Thật vậy, Luật Pháp quy định một số mệnh lệnh tương tự, cấm đối xử tàn nhẫn với thú vật, và giúp tránh những việc làm trái với quy luật tự nhiên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atentar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới atentar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.