atenciosamente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atenciosamente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atenciosamente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ atenciosamente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cẩn thận, chăm chú, thành thật, thân tình, chú tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atenciosamente
cẩn thận(thoughtfully) |
chăm chú(attentively) |
thành thật(sincerely) |
thân tình
|
chú tâm
|
Xem thêm ví dụ
Atenciosamente, Mafalda Hopkirk Gabinete da Utilização Imprópria da Magia Ministério da Magia. Kính thư, Mafalda Hopkirk Văn phòng dùng sai pháp thuật Bộ Pháp Thuật. |
De fato, uma análise do ministério do “apóstolo para as nações” revela que, ao pregar e ensinar, ele era atencioso, flexível e criativo. Thật vậy, khi tìm hiểu về thánh chức của vị “sứ-đồ cho dân ngoại” này, chúng ta sẽ thấy ông là người ân cần để ý đến người khác, linh động và khéo léo trong việc rao giảng và dạy dỗ. |
Atenciosamente, esperando pelo retorno do Senhor, Otis Nichols. " Chờ đợi ngày Chúa trở lại, Otis Nichols. " |
Atencioso e maduro. Cậu ấy rất chín chắn và trưởng thành. |
TODO pai ou mãe atenciosos sabem que as criancinhas crescem saudáveis quando recebem atenção amorosa e que elas engatinham para o colo dos pais quando precisam de carinho. CÁC bậc cha mẹ quan tâm đến con cái đều nhận thấy rằng lúc còn bé, trẻ phát triển là nhờ sự chăm sóc yêu thương và chúng thường bò đến ngồi vào lòng họ khi muốn được âu yếm, vuốt ve. |
Então, por meio do seu amor, de uma comunicação atenciosa, a vida deles será abençoada quando você compartilhar as lições que aprendeu, as experiências que teve e os princípios que seguiu para encontrar a solução para os seus problemas. Rồi qua sự truyền đạt đầy yêu thương, ân cần của các anh chị em, thì cuộc sống của họ sẽ được phước bởi việc các anh chị em chia sẻ những bài học mà các anh chị em đã học được, những kinh nghiệm mà các anh chị em đã có, và những nguyên tắc mà các anh chị em đã tuân theo để tìm kiếm giải pháp cho những khó khăn của mình. |
" Atenciosamente "! " Anh vẫn là anh. " |
Periodicamente, enviaremos uma pesquisa do programa a todos os beneficiários para entender como sua organização usa e se beneficia do Ad Grants e solicitar sua resposta atenciosa para participar do programa. Theo định kỳ, chúng tôi sẽ gửi một bản khảo sát chương trình tới tất cả Người thụ hưởng để hiểu cách tổ chức của bạn sử dụng và hưởng lợi từ Ad Grants và yêu cầu bạn trả lời kĩ càng để tham gia vào chương trình. |
(João 10:3) O pastor atencioso não descansava até que a ovelha perdida voltasse ao rebanho. Ông đặt và nhớ tên từng con chiên (Giăng 10:3). Người chăn chiên biết quan tâm sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tìm được con bị lạc và đem nó về bầy. |
Naturalmente o que ela queria dizer era que precisava do apoio de alguém que cuidasse dos inúmeros detalhes que uma esposa justa e atenciosa resolve tão bem. Dĩ nhiên, chị có ý nói rằng chị cảm thấy cần sự ủng hộ từ một người nào đó mà sẽ đảm trách vô số tiểu tiết mà chỉ có người vợ ngay chính biết lo lắng mới có thể làm được một cách thành công. |
Lembro-me de um líder de escoteiros excepcional, um consultor do quórum de sacerdotes de grande longanimidade, um professor do seminário paciente, uma presidência das Moças extraordinária e um bispo atencioso. Tôi nhớ lại một người Trưởng Hướng Đạo xuất sắc, một người cố vấn nhóm túc số các thầy tư tế đầy nhịn nhục, một giảng viên Lớp Giáo Lý đầy kiên nhẫn, một chủ tịch đoàn Hội Thiếu Nữ phi thường, và một giám trợ đầy quan tâm. |
É assim que pensam os atenciosos anciãos casados. Những trưởng lão có lòng quan tâm cảm thấy như thế. |
Quando isso foi muito mal sucedida, ela tornou- se irritado e picou Gregor um pouco, e somente quando ela empurrou- o do seu lugar sem qualquer resistência, ela se tornou atencioso. Khi đã khá thành công, cô trở nên bị kích thích và chọc Gregor một chút, và chỉ khi cô đã đẩy anh ta từ vị trí của mình mà không cần bất kỳ kháng chiến đã làm cô trở thành chu đáo. |
(1 Pedro 3:8, nota, NM com Referências) Certo superintendente de circuito acha que é preciso ‘estar interessado em todos da congregação e ser genuinamente atencioso’. Một giám thị vòng quanh cảm thấy cần phải ‘quan tâm đến mọi người trong hội thánh và thành thật chú ý đến họ’. |
“Ele foi muito bondoso, muito apoiador e muito atencioso”, escreveu uma amiga daquela família. Một người bạn của gia đình kể: “Anh ta thật tử tế, tận tình giúp đỡ và quan tâm. |
Quando eu ficava triste, ele falava comigo como um atencioso irmão mais velho falaria com seu irmão mais novo. Khi tôi buồn, anh ân cần nói chuyện với tôi như một người anh nói với em mình. |
SW: Ele é muito amável e bondoso, a minha mãe diz que ele é muito atencioso. Quando ela me disse isso, eu pensei: "É mesmo". São as pequenas coisas que fazem uma grande diferença na vida. SW: Anh ấy rất chu đáo và rất tử tế, và mẹ tôi nói anh ấy rất ân cần, và khi bà nói thế với tôi, tôi đã, kiểu như, vâng, đúng là như thế, và những điều nhỏ thường tạo ra những thay đổi lớn trong cuộc sống. |
Se ele, em vez de ser insensivelmente exigente, for atenciosamente sensível aos sentimentos e às necessidades dela, é bem provável que ela seja mais sensível para com os dele. Thay vì đòi hỏi một cách vô tâm, người chồng hãy để ý đến các nhu cầu và tình cảm của vợ, và nếu người làm thế thì có lẽ nàng sẽ nhạy cảm hơn với nhu cầu và tình cảm của chồng. |
Ou é bondoso, hospitaleiro e atencioso? Hoặc bạn là người tử tế, hiếu khách và ân cần? |
Que atencioso da sua parte. Chu đáo quá nhỉ. |
Vamos continuar a ensinar o padrão do Senhor referente à família, mas agora com milhões de membros, e com a diversidade que temos entre as crianças da Igreja, precisamos ser ainda mais atenciosos e sensíveis. Chúng ta sẽ tiếp tục giảng dạy khuôn mẫu của Chúa về gia đình, nhưng bây giờ với hàng triệu tín hữu, và các trẻ em thuộc mọi hoàn cảnh gia đình trong Giáo Hội, chúng ta còn phải thận trọng và nhạy cảm hơn. |
Se estes forem atenciosos, outros se sentirão atraídos a eles, considerando-os acessíveis. Tính nhẹ nhàng có sức lôi cuốn, làm người khác dễ đến gần các trưởng lão. |
No entanto, assim como Kåre, você também não fica muito feliz ao encontrar uma pessoa atenciosa e lhe ensinar sobre o nome de Jeová? Dù vậy, như anh Kåre, chẳng phải bạn cảm nghiệm niềm vui sâu xa khi tìm được người lắng nghe và giúp người đó biết về danh của Đức Giê-hô-va hay sao? |
É muito atencioso, Vossa Graça. Điện hạ suy nghĩ chu đáo quá. |
Será que a benignidade, como fruto do espírito santo, o induziria a ser apreciativo e atencioso sob circunstâncias similares? Trái nhơn từ của thánh linh có làm cho bạn biết ơn và quan tâm trong những hoàn cảnh tương tợ không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atenciosamente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới atenciosamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.