at a glance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at a glance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at a glance trong Tiếng Anh.
Từ at a glance trong Tiếng Anh có các nghĩa là liếc qua, nhất lãm, thoáng qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at a glance
liếc quaadverb Make your outline simple, easy to read at a glance. Lập dàn bài đơn giản, dễ đọc dù chỉ liếc qua. |
nhất lãmadverb |
thoáng quaadverb At a glance that it runs... a lala lala lala. Trong một ánh mắt thoáng qua... a lala lala lala. |
Xem thêm ví dụ
Note: On Pixel phones, you can't move the 'At A Glance' information at the top of your screen. Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
Isn't it said at a glance, can to look at come out. Vẫn không đến hết không? |
Nielsen Media Research & ABC Medianet, (April 13, 2007) "ABC's LOST Ratings at a Glance," Yet Another Useless Website. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2007. ^ Nielsen Media Research & ABC Medianet, (13 tháng 4 năm 2007) "," Yet Another Useless Website. |
How is it possible at a glance, able to see come out? Làm thế nào là nó có thể trong nháy mắt, có thể nhìn thấy đi ra? |
The graph can tell you at a glance if a particular stage is underperforming and needs further investigation. Biểu đồ có thể cho bạn biết vắn tắt liệu một giai đoạn cụ thể có hiệu suất kém và cần điều tra thêm không. |
Even a dog at a glance can win. Mommy wins bread money. Chó con chỉ còn nhìn thấy một cái là thắng ngay. |
Politics of São Tomé and Príncipe "At-a-glance: Women Prime Ministers". Chính trị của São Tomé và Príncipe ^ “At-a-glance: Women Prime Ministers”. |
Whatever calendar or scheduling tool you prefer, look for one with a week-at-a-glance function. Dù bạn thích lịch hay công cụ sắp lịch nào, hãy tìm một thứ có chức năng nhìn-tổng-quan-cả-tuần. |
That was pretty much just for convenience so they could tell just at a glance which was which. Mục đích của việc đó là để dễ dàng nhận biết muỗi nào có mang gene chống sốt rét. |
You’ll see the names of your lists, tickboxes for bulk actions,and information at a glance including: Bạn sẽ thấy tên của danh sách, hộp kiểm cho các hành động hàng loạt và thông tin nhanh bao gồm: |
At a glance, able to see to bore through heart. Trong nháy mắt, có thể nhìn thấy để khoan thông qua trái tim. |
At a glance that it runs... a lala lala lala. Trong một ánh mắt thoáng qua... a lala lala lala. |
"Europa – The EU at a glance – The European Anthem". europa.eu. Biểu tượng quốc gia ^ “The European Anthem”. coe.int. ^ “EUROPA – The EU at a glance – The European Anthem”. europa.eu. |
List of honours of the Jordanian royal family "AT A GLANCE: Princess Alia Tabbaa inaugurates childcare centre". Cô theo học ngành quan hệ quốc tế tại Đại học Sussex. ^ “AT A GLANCE: Princess Alia Tabbaa inaugurates childcare centre”. |
Note: On Pixel phones, you can't remove the 'At A Glance' information at the top of your screen. Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể xóa thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
Menopause At A Glance Sơ lược về mãn kinh |
At a glance all is just algebra: game theory is a technical subject from the start. Nhìn thoáng qua, tất cả chỉ là đại số: ngay từ ban đầu, học thuyết trò chơi là một chủ đề khoa học. |
At the top of your main home screen, you'll see 'At A Glance' information for where you are and what you're doing. Ở đầu Màn hình chính, bạn sẽ thấy thông tin "Xem nhanh" về vị trí hiện tại và công việc bạn đang thực hiện. |
Additionally, you can view basic, at-a-glance information about the asset (including ownership, related assets and references) simply by hovering over it. Ngoài ra, bạn có thể xem thông tin cơ bản, tổng quan về nội dung (bao gồm quyền sở hữu, nội dung có liên quan và tham chiếu) bằng cách di chuột lên đó. |
To see all your conversion value data at-a-glance, click Campaigns > Conversions tab and view the All conv. value column in the table. Để xem nhanh tất cả dữ liệu giá trị chuyển đổi, hãy nhấp vào Chiến dịch > tab Chuyển đổi và xem cột Tất cả giá trị chuyển đổi trong bảng. |
But neither on the street he had just walked down, nor on the one he now took in at a glance, did he see anyone. Nhưng trên đường phố chàng vừa chạy qua lẫn nơi chàng đưa mắt nhìn khắp, đều chẳng thấy bóng ai. |
The Auction insights filter allows you to see at a glance, which of your keywords, ad groups or campaigns have Auction insights reports available to view. Bộ lọc Thông tin chi tiết về phiên đấu giá cho phép bạn xem nhanh để biết từ khóa, nhóm quảng cáo hoặc chiến dịch nào của bạn có sẵn báo cáo Thông tin chi tiết về phiên đấu giá. |
The Estimated AdMob Network earnings card provides an at-a-glance view of your earnings for ads served from the AdMob Network to the selected app. Thẻ Thu nhập ước tính trên Mạng AdMob giúp bạn xem nhanh thu nhập của mình cho quảng cáo được phân phát từ Mạng AdMob đến ứng dụng đã chọn. |
The original footprint of Dejima Island has been marked by rivets; but as restoration progresses, the ambit of the island will be easier to see at a glance. Dấu vết cũ của đảo Dejima được đánh dấu bởi các đinh tán; nhưng khi quá trình phục hồi diễn ra, phạm vi của hòn đảo sẽ dễ nhìn thấy hơn. |
3 wins Adele 2 wins Ed Sheeran Grammy Award for Best Female Pop Vocal Performance Grammy Award for Best Male Pop Vocal Performance Grammy Award for Best Pop Instrumental Performance "Grammy Awards at a Glance". 3 giải Adele 2 giải Ed Sheeran Giải Grammy cho Trình diễn giọng pop nữ xuất sắc nhất Giải Grammy cho Trình diễn giọng pop nam xuất sắc nhất ^ “Grammy Awards at a Glance”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at a glance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at a glance
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.