astro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ astro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ astro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sao, ngôi sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ astro

sao

noun

Está bem longe da cidade grande, não é, super astro?
Xa thành phố lớn quá đúng không siêu sao?

ngôi sao

noun

Eles têm que me fazer um astro de cinema.
Họ sẽ biến tao thành ngôi sao điện ảnh.

Xem thêm ví dụ

A Astra nunca trairia os seus soldados, ou o seu marido.
Astra không bao giờ phản bội chồng hay binh lính của mình đâu.
Astra... por favor, olha para mim.
Astra, làm ơn nhìn chị đi em.
Ei, meu novo astro!
Chào ngôi sao mới của tôi.
Fará dele um grande astro do cinema.
Nhưng tôi sẽ tống cổ hắn ra khỏi chuyện này.
O ponto alto de nossa visita foi nos reunir com o filho e o neto daquele famoso astro da ópera.
Điểm nổi bật của chuyến đi thăm của tôi là được gặp gỡ người con trai và cháu trai của ngôi sao nhạc kịch nổi tiếng đó.
É um astro que há muito tem intrigado as pessoas que observam os planetas.
Nó là một vật thể mà từ lâu đã gây tò mò cho những người hay quan sát hành tinh.
Um astro.
Một ngôi sao.
Ele certamente não adora astros do esporte, nem outros ídolos modernos.
Họ chắc chắn cũng không tôn sùng các ngôi sao thể thao hay những thần tượng hiện đại khác.
Mostra ao Astro o plano!
Cho Astro xem kế hoạch đi.
Não é preciso que vocês sejam astros do esporte para ministrar aos outros.
Các em không cần phải là một vận động viên nổi tiếng để phục sự cho những người khác.
A palavra “cometa” vem do grego kométes, que significa “astro cabeludo”.
Từ ngữ “sao chổi” trong tiếng Hy Lạp là ko·meʹtes, nghĩa là “có lông dài”—điều này nói đến cái đuôi dài và xòe ra, kéo lê đằng sau cái đầu sáng rực.
Astra, chegou a hora de implementarmos a próxima fase do " Myriad ".
đã tới thời cơ chín muồi để thực hiện tiếp giai đoạn của Myriad.
Chad Dylan Cooper (Sterling Knight) - O astro da dramática série Mackenzie Falls, rival do So Random!
Sterling Knight trong vai Chad Dylan Cooper Ngôi sao điện ảnh quyến rũ trong chương trình "Mackenzie Falls" - đối thủ đáng gờm của "So Random!".
O marido da Astra.
Chồng của Astra.
É um astro das antigas.
Một ngôi sao điện ảnh thời trang!
Tudo o que pode vir do espaço sideral em matéria de astrologia é a influência demoníaca, e é a isso que pode levar meter-se com “os astros” — a ser controlado por espíritos iníquos.
Chỉ có ảnh hưởng của ma quỉ mới có thể đến từ ngoài không gian qua thuật chiêm tinh, và việc xem “sao” mà bói sẽ đưa người ta vào vòng kiểm soát của các ác thần.
E quando você quer empurrar o astro da noite por £ 25 milhões, você quer que deem lances.
Và khi bạn đang cố gắng để dụ dỗ các ngôi sao của chương trình có giá tới 25 triệu bảng Anh bạn chắc chắn muốn họ trả giá.
Eles têm que me fazer um astro de cinema.
Họ sẽ biến tao thành ngôi sao điện ảnh.
Quando esse astro poderoso mergulha abaixo do horizonte, visto da Terra parece entrar numa “tenda”, como que para descansar.
Đứng trên đất nhìn, khi thiên thể vĩ đại đó lặn ở chân trời, như thể là nó vào “trại” để nghỉ ngơi.
Se eu pegar apenas astros do cinema moderno eu deixo isto do tamanho de um comercial.
Nếu tôi chọn chủ đề những ngôi sao điện ảnh nam, thì tôi có video với độ dài bằng một đoạn quảng cáo.
Diga-me, sou, ou não sou um astro de cinema?
Nói tôi nghe xem nó không phải là siêu sao màn bạc.
Vocês até encontrarão aqueles que ainda alegam que temos provas de que o mundo é plano, de que a Lua é um holograma e de que certos astros do cinema são alienígenas de outro planeta.
Các em sẽ còn tìm thấy ngay cả những người vẫn cho rằng họ có bằng chứng rằng trái đất là phẳng, mặt trăng là một hình ba chiều, và rằng một số ngôi sao điện ảnh thực sự là người ngoài hành tinh và đến từ hành tinh khác.
Consultado em 26 de janeiro de 2011 «7TH ANNUAL ASTRA AWARDS NOMINEES 2009 – News».
Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017. ^ “7TH ANNUAL ASTRA AWARDS NOMINEES 2009 – News”.
Tudo é ótimo, os astros estão alinhados, corpo e alma em equilíbrio.
Mọi thứ trở nên tuyệt diệu, Các chòm sao sắp xếp một cách hoàn hảo, khiến tâm hồn và thể xác trở nên cân bằng.
Está bem longe da cidade grande, não é, super astro?
Xa thành phố lớn quá đúng không siêu sao?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.