asthenosphere trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asthenosphere trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asthenosphere trong Tiếng Anh.
Từ asthenosphere trong Tiếng Anh có các nghĩa là quyển astheno, Quyển mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asthenosphere
quyển asthenonoun (The zone of the Earth's upper mantle, below the lithosphere.) |
Quyển mềmnoun |
Xem thêm ví dụ
Although its presence was suspected as early as 1926, the worldwide occurrence of the asthenosphere was confirmed by analyses of seismic waves from the 9.5 Mw Great Chilean earthquake of May 22, 1960. Mặc dù sự tồn tại của quyển astheno đã được đưa ra từ năm 1926, nhưng sự tồn tại này chỉ được công nhận nhờ các phân tích sóng động đất từ trận động đất lớn ở Chile diễn ra vào ngày 22 tháng 5 năm 1960. |
The Earth's surface or lithosphere comprises tectonic plates which average approximately 50 miles in thickness, and are continuously moving very slowly upon a bed of magma in the asthenosphere and inner mantle. Bề mặt của trái Đất hay thạch quyển bao gồm các mảng kiến tạo mà trung bình dày khoảng 50 dặm, và đang tiếp tục di chuyển rất từ từ trên lớp mắc ma ở quyển mềm và bên trong lớp manti. |
However, most scientists working today believe that the asthenosphere does not directly cause motion by the friction of such basal forces. Tuy nhiên, hầu hết các nhà khoa học ngày nay cho rằng quyển mềm không đủ mạnh để gây ra sự chuyển động trực tiếp bằng ma sát từ những lực cơ sở như vậy. |
This division should not be confused with the chemical subdivision of these same layers into the mantle (comprising both the asthenosphere and the mantle portion of the lithosphere) and the crust: a given piece of mantle may be part of the lithosphere or the asthenosphere at different times depending on its temperature and pressure. Sự phân chia này không nên lẫn lộn với sự phân chia về mặt hóa học của cùng các lớp này thành quyển manti (bao gồm cả quyển mềm và phần manti của thạch quyển) và lớp vỏ: các phần của quyển manti có thể là một phần của thạch quyển hoặc quyển mềm ở các thời điểm khác nhau, tùy thuộc vào nhiệt độ và áp suất của nó. |
As the ice retreats, the load on the lithosphere and asthenosphere is reduced and they rebound back towards their equilibrium levels. Khi băng giảm, khối lượng tải trên thạch quyển và quyển mềm bị giảm đi và chúng nảy lên về mức độ cân bằng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asthenosphere trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới asthenosphere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.