asterisco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asterisco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asterisco trong Tiếng Ý.

Từ asterisco trong Tiếng Ý có các nghĩa là dấu hoa thị, dấu sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asterisco

dấu hoa thị

noun

dấu sao

noun

Xem thêm ví dụ

Si noti però che le parti contraddistinte da un asterisco dovranno sempre essere assegnate a fratelli, che le svolgeranno sotto forma di discorso.
Xin lưu ý là những chủ đề có đánh dấu hoa thị phải luôn luôn giao cho các anh trình bày dưới hình thức bài giảng.
diventa un asterisco in fondo alle pagine dell'uguaglianza.
trở thành một dấu sao tại cuối các mục về bình đẳng.
Quello è il nostro primo asterisco rosso.
Đó là ngôi sao đỏ đầu tiên của chúng ta.
Gli asterischi indicano quando le protezioni contro le zanzare furono terminate.
dấu hoa thị biểu diễn thời gian việc chống muỗi hoàn tất.
Le parti contraddistinte da un asterisco dovranno essere assegnate solo a fratelli, che le svolgeranno sotto forma di discorso.
Xin lưu ý là những đề tài có đánh dấu hoa thị chỉ được giao cho các anh nói dưới hình thức bài giảng.
Julia Stiles non appare nei webisodi contrassegnati con un asterisco.
Julia Stiles không xuất hiện trong các tập được làm dấu sao.
Premi asterisco, poi 6 e poi 9.
Ấn nút sao, ấn số 6 và số 9!
Bisognerebbe però aggiungere un asterisco, in quanto esclude i due terzi dei lavoratori del mondo.
Nhưng nó phải đi kèm với một dấu hoa thị, và dấu hoa thị thì không bao gồm 2/ 3 của người lao động thế giới.
E, asterisco: a Batman non piacciono le pistole, i genitori sono stati uccisi da pistole.
Và, dấu hoa thị: Người Dơi không thích súng bởi ba mẹ anh bị giết bởi súng đã lâu rồi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asterisco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.