assegnazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assegnazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assegnazione trong Tiếng Ý.
Từ assegnazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cho, sự cấp, sự giao việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assegnazione
sự chonoun |
sự cấpnoun |
sự giao việcnoun |
Xem thêm ví dụ
Prima della finale, durante l'assegnazione dei riconoscimenti speciali, Marine Lorphelin era stata eletta seconda classificata a Miss Beach Beauty Fashion, terza classificata a Miss Top Model, e sesta classificata a Miss Beauty With A Purpose. ^ Tout savoir sur Marine Lorphelin, Miss France, Paris Match, 9 dicembre 2012. Trước đêm chung kết, cô được vị trí thứ 1 tại phần thi trang phục bãi biển, vị trí thứ 2 tại phần thi siêu mẫu, và đứng thứ 6 ở phần thi Hoa hậu Nhân ái. ^ “Tout savoir sur Marine Lorphelin, Miss France”. |
Sistemai una roulotte, e l’anno dopo ricevemmo la prima assegnazione come pionieri, nella cittadina rurale di Huntingdon. Tôi sửa sang lại chiếc xe moóc, tức nhà lưu động, và qua năm sau thì chúng tôi nhận được khu vực đầu tiên để làm tiên phong, thị trấn Hungtingdon ở vùng nông thôn. |
Comunque una delle assegnazioni più soddisfacenti sotto il profilo spirituale fu presso una grossa congregazione della città di Melbourne. Tuy nhiên, một trong những nhiệm vụ thỏa mãn nhất về thiêng liêng là phục vụ với một hội thánh lớn ở thành phố Melbourne. |
Il giorno successivo il dirigente del gruppo federale arrivò venti minuti prima dell’orario stabilito per la riunione per i rapporti e le assegnazioni. Sáng hôm sau, người lãnh đạo của đội liên bang đến 20 phút trước khi buổi họp báo cáo và phân công nhiệm vụ được dự định bắt đầu. |
Entro la data stabilita si candidarono 12 paesi. Azerbaigian Bahrein Inghilterra (poi ritirata) Francia Irlanda Messico Polonia Arabia Saudita Sudafrica (poi ritirato) Corea del Sud Tunisia Ucraina La decisione finale fu presa durante la riunione del Comitato esecutivo della FIFA svoltasi in Brasile il 5 dicembre 2013, e determinò la definitiva assegnazione del torneo alla Corea del Sud. Tổng cộng có 12 quốc gia đã đệ trình đơn xin đăng cai giải đấu trước thời hạn tháng 5 năm 2013: Azerbaijan Bahrain Anh (sau đó đã rút lui) Pháp Ireland México Ba Lan Ả Rập Xê Út Nam Phi (sau đó đã rút lui) Hàn Quốc Tunisia Ukraina Quyết định cuối cùng về việc ai sẽ là chủ nhà đã được công bố tại cuộc họp Ủy ban điều hành FIFA tại Brasil vào ngày 5 tháng 12 năm 2013 với Hàn Quốc được trao quyền chủ nhà. |
Quindici assegnazioni. 50 nhiệm vụ. |
Per gli attori di teatro, cinema e TV, l'audizione è "un processo sistematico, in cui i professionisti del settore prendono le decisioni finali riguardanti l'assegnazione di una parte. Đối với các diễn viên sân khấu kịch, điện ảnh và truyền hình thì "buổi thử vai là một quy trình có hệ thống trong đó giới chuyên môn trong ngành sẽ đưa ra quyết định tuyển chọn cuối cùng. |
L'assegnazione è avvenuta il 27 settembre 2018 a Nyon, in Svizzera. Chủ nhà đã được lựa chọn vào ngày 27 tháng 9 năm 2018 ở Nyon, Thụy Sĩ. |
Ora avevamo il privilegio di accompagnarle in questa nuova assegnazione. Bây giờ chúng tôi có đặc ân để cùng với họ đến nhiệm sở mới. |
Questo consiglio approva i bilanci per i dipartimenti della Chiesa, la gestione e le relative assegnazioni alle unità ecclesiastiche. Hội đồng này chấp thuận các ngân quỹ dành cho các phòng sở, công việc điều hành và những khoản chi dụng liên quan đến các đơn vị tôn giáo của Giáo Hội. |
Quando un missionario viene riassegnato a un campo di servizio diverso, il procedimento è esattamente lo stesso di quello seguito per l’assegnazione originale. Khi một người truyền giáo được tái chỉ định tới một nơi phục vụ khác, thì tiến trình đó sẽ hoàn toàn giống như sự chỉ định ban đầu. |
L’assegnazione a prestare servizio in un luogo specifico rappresenta un aspetto essenziale e importante — ma secondario — di una chiamata all’opera. Một sự chỉ định để phục vụ ở một nơi cụ thể là thiết yếu và quan trọng nhưng chỉ là thứ yếu đối với sự kêu gọi để làm công việc của Ngài. |
Nell'aprile 1992, in occasione di un volo di test dopo l'assegnazione del contratto di fornitura, il primo prototipo ebbe un incidente mentre atterrava alla Edwards Air Force Base, in California. Tháng 4 năm 1992, trong cuộc bay thử sau khi đã giành được hợp đồng, mẫu YF-22 đầu tiên đã đâm xuống đất khi hạ cánh tại Căn cứ Không quân Edwards ở California. |
La maggior parte di queste iniziative non si verificò puntualmente nei modi e termini in cui erano state predisposte, molto spesso a causa dell'assegnazione dei generali per ragioni politiche molto più che militari. Hầu hết các cuộc hành quân này đều khởi đầu thất bại, thường là do sự phân công các tướng lĩnh của Grant thiên về các lý do chính trị hơn là quân sự. |
La seconda frase indica l’assegnazione a prestare servizio in un luogo e in una missione specifici. Câu thứ hai cho thấy một sự chỉ định phục vụ ở một nơi và ở một phái bộ truyền giáo cụ thể. |
Dopo essere stato liberato e aver fatto ritorno ad Amsterdam, mi recai subito alla filiale per ricevere un’assegnazione. Sau khi được trả tự do và trở về Amsterdam, tôi đến trình diện tại trụ sở chi nhánh để nhận nhiệm vụ. |
Una sposa spagnola e un’assegnazione in Spagna Cô dâu người Tây Ban Nha và nhiệm vụ ở Tây Ban Nha |
Questo consiglio approva i bilanci per i dipartimenti della Chiesa, la gestione e le relative assegnazioni alle unità ecclesiastiche. Hội đồng này chấp thuận các ngân sách dành cho các phòng sở, công việc điều hành và những khoản phân phối liên quan đến các đơn vị tôn giáo của Giáo Hội. |
I ricercatori che hanno studiato il nostro lavoro in Kenya hanno scoperto che le persone hanno investito in una serie di beni, dal bestiame, agli strumenti, alla ristrutturazione delle case, e hanno rilevato miglioramenti nelle entrate delle aziende e dell'agricoltura un anno dopo l'assegnazione del denaro. Các nhà nghiên cứu làm việc ở Kenya tìm ra rằng mọi người đầu tư vào nhiều loại tài sản, từ vật nuôi cho đến các dụng cụ lao động, cũng như tân trang nhà cửa, rồi thu nhập của họ tăng lên từ các dự án kinh doanh và công việc trang trại trong vòng một năm sau khi tiền mặt được gửi đi. |
Sto trattando questo argomento oggi perché non un solo membro di questa Chiesa dovrebbe portare un fardello non necessario di incomprensione, incertezza, angoscia o senso di colpa riguardo a un’assegnazione a prestare servizio in un luogo specifico. Tôi trình bày chủ đề này ngày hôm nay bởi vì không một tín hữu nào của Giáo Hội phải mang lấy một gánh nặng không cần thiết của sự hiểu lầm, sự không chắc chắn, nỗi khổ não, hoặc cảm giác tội lỗi về một sự chỉ định để phục vụ. |
La politica di assegnazione degli spazi in ambito universitario era però congegnata in maniera tale che Minsky trovò che, se all'interno del Project MAC non poteva ottenere lo spazio aggiuntivo di cui aveva necessità, poteva distaccarsene per formare un nuovo istituto di ricerca ed aver così titolo ad uno spazio maggiore. Vấn đề chính trị phân bổ không gian trong trường đại học chính là vấn đề, Minsky tìm thấy rằng mặc dù dự án MAC như một thực thể duy nhất có thể không nhận được thêm không gian ông muốn, ông có thể tách ra để tạo thành phòng thí nghiệm cho riêng mình và sau đó được hưởng thêm không gian văn phòng. |
Un ulteriore motivo per cui mi sono sentito spinto a parlare di questo argomento è la mia pluriennale esperienza personale nel fare le assegnazioni dei missionari. Một lý do nữa mà tôi đã cảm thấy được thúc giục để thảo luận đề tài này là kinh nghiệm của cá nhân tôi suốt nhiều năm chỉ định những người truyền giáo. |
Accetti e assolvi con gratitudine le assegnazioni nel programma della scuola? Khi được trao cho một phần thuộc chương trình Trường ấy, bạn có biết đón nhận phận sự với lòng biết ơn và cố gắng làm tốt không? |
Così, nel settembre 1939, all’inizio della seconda guerra mondiale, arrivai a Leamington, una cittadina dello Warwickshire: quella fu la mia prima assegnazione come pioniere. Vì vậy, vào tháng 9 năm 1939, khi Thế Chiến II mới bùng nổ, tôi được bổ nhiệm làm tiên phong ở Leamington, một thị trấn nhỏ ở Warwickshire. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assegnazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới assegnazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.