assalariado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assalariado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assalariado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ assalariado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhân viên, công nhân, người thợ, người làm việc, Công nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assalariado

nhân viên

(employee)

công nhân

(employee)

người thợ

người làm việc

Công nhân

Xem thêm ví dụ

Outra importante reforma foi a abolição da coleta privada de impostos, que foi substituída pelo serviço civil assalariado de coletor de impostos.
Một cải cách khác không kém phần quan trọng là sự bãi bỏ của thuế nông nghiệp tư nhân, được thay thế bởi các nhân viên thu thuế được trả lương của nhà nước.
Ela já teve um emprego lucrativo num escritório de advocacia, mas atualmente trabalha como ministra voluntária, não assalariada, numa das congêneres da Sociedade Torre de Vigia.
Có thời chị có một việc làm lương cao với một văn phòng luật, nhưng hiện nay chị làm công việc tình nguyện không lương trong một trụ sở chi nhánh của Hội Tháp Canh.
Na Europa Oriental e na Ásia Central, por exemplo, seis de cada sete trabalhadores são assalariados, mas na África Subsaariana quatro de cada cinco trabalhadores são agricultores autônomos ou têm emprego não assalariado.
Ví dụ, 6 trong sô 7 người tại Đông Âu và Trung Phi làm công ăn lương trong khi có tới 4 trong số 5 người tại khu vực Châu Phi Hạ Xahara là nông dân.
Os trabalhadores — todos eles voluntários não-assalariados — têm de 19 a 92 anos.
Các nhân viên đều là những người tình nguyện không hưởng lương, độ tuổi từ 19 đến 92.
Entre elas não há clérigos assalariados.
Họ không có hàng giáo phẩm được trả lương.
Turgot via a sociedade em termos de três classes: a classe agrícola produtiva, a classe dos artesãos assalariados classe stipendice) e a classe dos proprietários de terra (classe disponible).
Turgot chia xã hội thành ba giai cấp: giai cấp sản xuất nông nghiệp, giai cấp ăn lương và giai cấp sở hữu đất.
Temos nosso próprio papel na Terra: desde filha, mãe, líder e professora até irmã, assalariada, esposa e outros mais.
Chúng ta có những vai trò riêng của mình trên thế gian–từ con gái, người mẹ, người lãnh đạo và giảng viên đến chị em, người đi làm, người vợ, và còn nhiều hơn nữa.
Mas é claro que vocês não têm clérigos assalariados. . . .
Nhưng, dĩ nhiên, các ông không phải trả lương cho các mục sư...
Os valores igualitários da sociedade norueguesa garantem que a diferença salarial entre o menor trabalhador assalariado e o diretor executivo da maioria das empresas seja muito menor do que em economias ocidentais comparáveis.
Các giá trị bình đẳng của xã hội Na Uy đã giữ cho mức chênh lệch về lương giữa công nhân được trả lương thấp nhất so với CEO của hầu hết các công ty ít hơn nhiều so với các nền kinh tế phương Tây có trình độ phát triển tương đương.
As Testemunhas de Jeová não têm uma classe clerical assalariada — todos são ministros voluntários
Nhân-chứng Giê-hô-va không có hàng giáo phẩm được trả lương—tất cả là người truyền giáo tình nguyện
Que outro grupo religioso tem mais de quatro milhões de voluntários não-assalariados que todo mês pregam as boas novas do Reinado de Deus?
Có tổ chức tôn giáo nào khác mà có được hơn bốn triệu người tình nguyện làm việc không lương mỗi tháng rao giảng tin mừng về sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời không?
Spencer quase ficava doente ao pensar em um mundo governado pela classe assalariada.
Spencer hầu như nôn mửa khi nghĩ đến một thế giới được thống trị bởi giai cấp làm thuê.
Ele queria fazer faculdade, mas seu emprego assalariado e de meio período não permitia que ele se matriculasse.
Mục tiêu của cậu ta là vào được đại học nhưng với tiền lương ít ỏi từ công việc bán thời gian,cậu ta không thể nào trả nổi tiền học phí của mình.
A maioria das religiões têm clérigos assalariados.
Phần đông các tôn giáo có hàng giáo phẩm được trả lương (II Cô-rinh-tô 2:17).
Especialmente pelos formados em seminários teológicos da cristandade, que recebem um diploma e se tornam clérigos assalariados.
Nhất là bởi các tư sĩ tốt nghiệp các viện thần học của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, các người này nhận được chứng thư chuẩn bổ và họ là những giới chức giáo phẩm ăn lương.
Que grupo é conhecido por não ter um clero assalariado, sendo que todos os seus membros são pregadores?
Tôn giáo nào nổi tiếng vì không có hàng giáo phẩm được trả lương, và tất cả các thành viên đều tham gia rao giảng?
8 Por isso, Jeová lhes disse: “Vou chegar-me a vós para julgamento e vou tornar-me testemunha veloz contra os feiticeiros, e contra os adúlteros, e contra os que juram falsamente, e contra os que agem fraudulentamente com o salário do assalariado, com a viúva e com o menino órfão de pai, e os que repelem o residente forasteiro, ao passo que não me temeram, . . . pois eu sou Jeová; não mudei.”
8 Hậu quả là Đức Giê-hô-va bảo họ: “Ta sẽ đến gần các ngươi đặng làm sự đoán-xét, và ta sẽ vội-vàng làm chứng nghịch cùng những kẻ đồng-bóng, tà-dâm, những kẻ thề dối, những kẻ gạt tiền-công của người làm thuê, hiếp-đáp kẻ góa bụa và kẻ mồ-côi, những kẻ làm hại người khách lạ và những kẻ không kính-sợ ta... Vì ta là Đức Giê-hô-va, ta không hề thay-đổi”.
Aí, todas as receitas provêm do capital, dos lucros, e o próprio conceito de trabalho assalariado torna-se obsoleto.
Rồi mọi thu nhập bắt nguồn từ vốn, từ lợi nhuận, và khái niệm về lao động trả lương sẽ không còn được dùng nữa.
E com o seu único diploma, o seu certificado de estudos primários, ele viu-se assalariado numa tinturaria.
Với bằng tốt nghiệp duy nhất, là chứng chỉ tốt nghiệp tiểu học, ông tìm cho mình công việc thợ nhuộm - người lau khô.
Naquela época eu era médico residente, Eu mal conseguia manter o velho carro de 13 anos de minha mãe, e eu era um médico assalariado.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
(Tiago 1:27; 4:4) Jeová advertira por meio de Malaquias: “Vou tornar-me testemunha veloz contra os feiticeiros, e contra os adúlteros, e contra os que juram falsamente, e contra os que agem fraudulentamente com o salário do assalariado, com a viúva e com o menino órfão de pai.”
Qua miệng nhà tiên tri Ma-la-chi, Đức Giê-hô-va đã cảnh cáo: “Ta sẽ đến gần các ngươi đặng làm sự đoán-xét, và ta sẽ vội-vàng làm chứng nghịch cùng những kẻ đồng-bóng, tà-dâm, những kẻ thề dối, những kẻ gạt tiền-công của người làm thuê, hiếp-đáp kẻ góa-bụa và kẻ mồ-côi” (Ma-la-chi 3:5).
Você é assalariada.
Mày chỉ làm công thôi Đâu cần cố gắng dữ vậy.
Ele é um assalariado
Dạ làm Cu li ạ!
Naturalmente, não significa que os do povo de Deus devam ser onerados por uma classe clerical assalariada.
Dĩ nhiên, không có nghĩa là dân tộc của Đức Chúa Trời phải nặng gánh vì tài trợ lương bổng cho hàng giáo phẩm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assalariado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.