arroz trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arroz trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arroz trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ arroz trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lúa, gạo, cơm, Gạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arroz

lúa

noun

Estava lá pelo arroz ou pelos campos de reeducação?
Cô tới đó để trồng lúa hay đi trại cải tạo vậy?

gạo

noun

Eu vi que ele perdeu e mesmo assim teve a coragem de ir buscar o arroz.
Tôi thấy hắn thua rồi mà vẫn còn có gan lấy túi gạo.

cơm

noun

Eu estou comendo arroz agora.
Tôi đang ăn cơm.

Gạo

noun (Sản phẩm lương thực thu từ cây lúa)

Eu vi que ele perdeu e mesmo assim teve a coragem de ir buscar o arroz.
Tôi thấy hắn thua rồi mà vẫn còn có gan lấy túi gạo.

Xem thêm ví dụ

Temos cerca de 200 000 variedades diferentes de trigo. Temos entre 200 a 400 mil variedades diferentes de arroz, mas estão- se a perder.
Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần.
Ao pôr-do-sol, as esposas e as meninas serviram o jantar — arroz, kofta e qurma de galinha.
Các bà vợ và mấy cô con gái phục vụ bữa tối – cơm, thịt viên kofta, qurma gà giò – lúc mặt trời lặn.
Ou você cozinha o meu arroz ou eu vou cozinhar você!
Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả?
Eu vi que ele perdeu e mesmo assim teve a coragem de ir buscar o arroz.
Tôi thấy hắn thua rồi mà vẫn còn có gan lấy túi gạo.
Comer arroz?
cháo không?
Só pra lembrar, eu provavelmente não tinha necessidade de trazer a panela de arroz.
Nhìn lại mới thấy em đúng là không cần mang nồi cơm điện.
Somos da turma do feijão com arroz.
Chúng ta thì thích ăn cơm và đậu.
Só os cantavam quando plantavam o arroz, como se estivessem a semear os corações dos mortos no arroz.
Và họ sẽ hát những lời ấy chỉ những khi trồng lúa ngoài đồng, như thể họ đang gieo xuống đất quả tim của những người quá cố vào trong hạt gạo.
Você está jogando merda no arroz cozido aqui!
Cậu đang làm hỏng hết mọi chuyện đấy!
Quando em agosto último visitei a Província Yen Bai, nas montanhas do norte do Vietnã, conheci uma mulher que agora tem eletricidade para ajudar a moer o arroz, bombear água, funcionar ventiladores e iluminar uma casa de um só cômodo para que os seus filhos possam estudar à noite – porque o Banco Mundial financiou um projeto de eletrificação no Vietnã.
Khi tôi thăm tỉnh Yên Bái tại vùng núi phía bắc Việt Nam tháng 8 năm nay, tôi đã gặp một phụ nữ mà giờ đây đã có điện để xay gạo, bơm nước, chạy quạt điện và thắp sáng căn nhà chỉ có một phòng của chị, nhờ đó bọn trẻ có thể học bài vào buổi tối - nhờ một dự án điện khí hóa của Việt Nam do Ngân hàng Thế giới hỗ trợ.
A Venezuela exporta arroz, milho, peixe, frutas tropicais, café, carne bovina e carne de porco.
Venezuela xuất khẩu gạo, ngô, cá, trái cây nhiệt đới, cà phê, thịt lợn và thịt bò.
Em vez de apenas ligar a panela elétrica de arroz como antes, agora tínhamos de cortar lenha e fazer uma pequena fogueira para cozinhar.
Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn.
Se Butch for pra Indochina, quero um negro escondido no prato de arroz para matá-lo.
Nếu Burt tới Đông Nam Á, tao muốn một tên mọi đen trốn trong bát cơm bắn một viên đạn vào nó.
Arroz, batatas, panquecas, feijão.
Cơm, khoai tây, bánh rán, đậu
Na interpretação de Sen, enquanto os camponeses donos de terras que plantavam arroz e aqueles empregados na indústria da defesa em áreas urbanas e docas viram seus salários aumentarem, isto levou a uma desastrosa mudança de prioridades onde grupos como trabalhadores sem terra, pescadores, barbeiros e outros grupos viram o real valor de seu salário ser cortado em dois terços desde 1940.
Trong khi những người nông dân có đất thực sự canh tác lúa, cùng với những người làm trong các ngành công nghiệp liên quan tới quốc phòng ở các khu vực đô thị và cảng được tăng lương, điều này dẫn đến một chuyển biến tai hại trong "trao đổi quyền" của các nhóm như những người lao động không có đất đai, những người làm ngư dân, thợ cắt tóc, những người trồng ngô và các nhóm khác đã chịu nhận lương có giá trị thực giảm đi 2/3 kể từ năm 1940.
Bolos de flor de arroz?
Bánh gạo hoa à?
Já cozinharam arroz alguma vez?
Từng nấu cơm bao giờ chưa?
De vez em quando, minha mãe separava arroz simples para mim, mas muitas vezes eu ficava sem ter o que comer.
Vì vậy, thỉnh thoảng mẹ phải để dành cơm không cho tôi, nhưng thường thì tôi không được ăn uống đầy đủ.
O pescado e o arroz são dois dos mais importantes produtos da região.
Cá và gạo là hai trong số các sản phẩm lớn nhất của khu vực.
O arroz que você comeu no almoço, e você vai comer hoje, é transplantado por mulheres se curvando em uma postura bem estranha, milhares delas, todo ano, na época de plantio, quando elas transplantam o arroz com os pés na água.
Cơm bạn ăn vào buổi trưa, và bạn sẽ ăn vào hôm nay, do những người phụ nữ này trồng phải khom lưng hàng triệu dáng khom lưng như thế, mỗi mùa vụ, từng vụ từng vụ một, khi họ trồng lúa với bàn chân ngập trong nước.
É uma região subtropical famosa por sua produção de alimentos e conhecida como a terra do arroz e do peixe.
Đây là một vùng cận nhiệt đới nổi tiếng với việc sản xuất thực phẩm, nên thường được gọi là vùng đất của gạo và cá.
O local onde é cultivada metade do arroz do Vietname.
Đó là nơi mà một nửa lượng gạo của Việt Nam được trồng.
Mesmo que percam, levarão um saco de arroz.
Dù chúng thua, chúng vẫn nhận được gạo.
Então o que aprendemos com estes animais com um cérebro do tamanho de um grão de arroz?
Chúng tôi đã học được gì từ những con vật này với bộ não chỉ nhỏ bằng hạt gạo?
O arroz tem suficiente energia elétrica para um dia normal.
Cơm là nhân tố để nạp năng lượng cho em mỗi ngày đấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arroz trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.