arringa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arringa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arringa trong Tiếng Ý.

Từ arringa trong Tiếng Ý có các nghĩa là bài diễn thuyết, bài diễn văn, sự biện hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arringa

bài diễn thuyết

noun

bài diễn văn

noun

sự biện hộ

noun

Xem thêm ví dụ

“I testimoni di Geova hanno il diritto costituzionale non solo di credere e di adorare il loro Dio”, disse nell’arringa conclusiva, “ma anche di diffondere la loro fede di porta in porta, nelle piazze e per le strade, anche con la distribuzione gratuita della loro letteratura, se lo desiderano”.
Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”.
Oh, il tipo delle arringhe.
Oh, một dạng nghề cãi lộn à.
19 Geova conclude ora la sua argomentazione con una vigorosa arringa.
19 Bây giờ Đức Giê-hô-va đưa lập luận pháp lý của Ngài lên đến tột đỉnh.
Avete ascoltato le arringhe degli avvocati, cosi'come le istruzioni da me impartite e le opinioni dei vostri colleghi.
Các vị đã nghe những lập luận của luật sư, cũng như những hướng dẫn luật pháp của tôi và những ý kiến của ban hội thẩm.
Ecco, chiudo l'arringa.
Tôi xin ngừng vấn đề.
Mi sembrano delle condizioni accettabili, benche'io potrei aver bisogno di modificare la mia arringa.
Những điều khoản ấy nghe có vẻ chấp nhận được mặc dù tôi cần phải điều chỉnh phần tóm tắt của mình.
La regina Zenobia arringa i suoi soldati
Nữ hoàng Zenobia nói với lính của bà
Membri della tribù, ho concluso la mia arringa.
Các thành viên của bộ lạc tôi nói đủ rồi.
Durante il processo, i due avvocati difensori, uno dei quali era testimone di Geova, fecero un’ottima arringa, spiegando che i veri cristiani hanno l’obbligo di predicare la buona notizia del Regno di Dio. — Matteo 24:14.
Khi tòa xử, cả luật sư Nhân-chứng lẫn luật sư địa phương đều biện hộ cho tôi một cách tài tình, giải thích rằng tín đồ thật của đấng Christ có bổn phận phải rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 24:14).
La regina Zenobia arringa i suoi soldati
Nữ Hoàng Zenobia nói với binh lính
Non migliorerete le cose se vi impegnerete a preparare un’arringa appassionata e pungente.
Tình hình sẽ không cải thiện nếu bạn dồn sức nói sao cho sắc bén để làm người khác đau lòng.
Il leader politico e i suoi uomini, a turno, ci venivano vicino e pronunciavano la loro arringa inveendo contro di noi e minacciandoci col pugno chiuso.
Người lãnh tụ chính trị và những người theo ông cứ thay phiên lởn vởn quanh chúng tôi và diễn thuyết dài dòng và giơ nắm tay hăm dọa chúng tôi.
Signor Montgomery, la sua arringa iniziale, prego.
Ông Montgomery, xin hãy đọc báo cáo.
La difesa vuole avere un'arringa finale?
Bên biện hộ có muốn đưa ra lí lẽ cuối cùng không?
E dopo le arringhe finali avremo finito.
Và sau khi cuộc tranh luận kết thúc chúng tôi sẽ xong.
Dopo l’arringa del pubblico ministero, all’avvocato dei Testimoni non rimaneva molto da dire.
Sau lời nói của biện lý, luật sư của các Nhân-chứng không cần phải nói thêm nhiều.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arringa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.