arriendo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arriendo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arriendo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ arriendo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho thuê, tiền thuê, thuê, sự thuê, mướn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arriendo
cho thuê(renting) |
tiền thuê(rental) |
thuê(lease) |
sự thuê(tenancy) |
mướn(tenancy) |
Xem thêm ví dụ
10 Cuando uno alquila (o arrienda) una casa, está tratando con la propiedad de otra persona. 10 Khi bạn đi thuê nhà, thì nơi bạn cư ngụ đó vẫn là tài sản của một người khác. |
El 16 de diciembre de 2004, el Consejo de Distrito de Gisborne (anterior dueño y operador del aeropuerto) votó para permitir que el grupo Eastland gestionara el aeropuerto y arrienda los activos desde el 1 de abril de 2005. Ngày 16 tháng 12 năm 2004, Hội đồng Quận Gisborne đã bỏ phiếu chấp thuận cho Eastland thuê và quản lý sân bay bắt đầu từ ngày 1 tháng 04 năm 2005. |
Si necesita algo, mi nombre está en ese contrato de arriendo. Anh cần bất cứ thứ gì, số của tôi trên bản hợp đồng thuê. |
Además de los antiguos y elevados arriendos, impuestos e intereses, el ciudadano media se enfrentaba ahora a pagos en contado de nuevos impuestos, servicio militar obligatorio y pago de matrículas para el recién introducido sistema de educación obligatoria. Thêm và các khoản tiền thuê cao, thuế, và lợi tức, các công dân bình thường còn phải đối mặt với việc trả tiền mặt cho các loại thuế mới, chế độ nghĩa vụ quân sự, và tiền học phí cho chế độ giáo dục bắt buộc mới ban hành. |
Armstrong explicó la brutal realidad de su situación, ellos pagan 1, 500 chelines en arriendo, como 20 dolares al mes, un precio relativamente alto para un pueblo pobre en Kenya, y ellos no podían tomar el riesgo de demorarse con el dinero. " Armstrong giải thích tình hình thực tế tàn bạo của họ: Họ trả 1, 500 đồng shilling tiền thuê, khoảng 20 đô mỗi tháng, cái giá tương đối cao cho một khu ổ chuột ở Kenyan, và họ không thể chi trả trễ tiền. |
El aeropuerto es operado por la Autoridad Portuaria de Nueva York y Nueva Jersey bajo un arriendo desde 1947. Sân bay này đã được Cảng vụ New York và New Jersey vận hành theo một hợp đồng thuê với Thành phố New York từ năm 1947. |
En el Riksdag de Estados de 1655, el rey propuso que aquellos nobles en posesión de tierras de la corona debían o pagar una suma anual de 200 000 riksdaler como arriendo por las mismas, o devolver un cuarto de la propiedad, con un valor aproximado de 800 000 riksdaler. Tại Riksdag of the Estates năm 1655, nhà vua đề xuất rằng những người nắm giữ tài sản của vua nên: 1) trả một khoản tiền 200.000 Riksdaler hàng năm từ những vùng đất mà họ sẽ nhận được, hoặc 2) từ bỏ một phần tư tài sản, trị giá khoảng 800.000 Riksdaler. |
Armstrong explicó la brutal realidad de su situación, ellos pagan 1,500 chelines en arriendo, como 20 dolares al mes, un precio relativamente alto para un pueblo pobre en Kenya, y ellos no podían tomar el riesgo de demorarse con el dinero. "Armstrong giải thích tình hình thực tế tàn bạo của họ: Họ trả 1,500 đồng shilling tiền thuê, khoảng 20 đô mỗi tháng, cái giá tương đối cao cho một khu ổ chuột ở Kenyan, và họ không thể chi trả trễ tiền. |
Recién firmó acuerdos de arriendo por una van y una casa de vacaciones en Montauk. Cô ta gần đây đã ký hợp đồng thuê một chiếc xe và một nhà nghỉ ở Montauk. |
Hudson VI A-28 bajo Préstamo y Arriendo; 450 construidos. Hudson VI A-28A thuộc dạng hợp đồng thuê-vay; 450 chiếc. |
Y arriendo del verano tiene todo una fecha demasiado corta. ) Và mùa hè thực sự quá ngắn cho một ngày. |
Los arregla y los vende o arrienda. Sửa chúng rồi đem bán |
Hudson IIIA Variantes de Préstamo y Arriendo de los aviones A-29 y A-29A; 800 construidos. Hudson IIIA Biến thể dạng thuê-vay của A-29 và A-29A; 800 chiếc. |
Roosevelt firmó el proyecto de Préstamo y Arriendo con estas en 1941. FDR ký hóa đơn thuê đất với chúng năm 1941. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arriendo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới arriendo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.