arrepio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrepio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrepio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ arrepio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nổi da gà, run, sự rùng mình, rùng mình, Nổi da gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrepio

nổi da gà

(goosebumps)

run

(quiver)

sự rùng mình

(shudder)

rùng mình

(shudder)

Nổi da gà

(goose bumps)

Xem thêm ví dụ

Me dá arrepios.
Bồi hồi vãi lúa.
Quando a ouvi pela primeira vez, senti um arrepio na espinha.
Khi tôi nghe nó lần đầu tiên, tôi rùng hết cả mình.
Porque ainda me dá arrepios?
Ý tôi là, sao tôi luôn chọn những kẻ đáng sợ chứ?
Essa droga me dá arrepios.
Vật này làm cho tôi thấy ngán đấy.
Fez- me arrepios na espinha.
Điều đó làm tôi phải rùng mình.
Os vídeos são descritos por seu produtor Sinclair como "uma combinação da acessibilidade pop de Andy Warhol, o arrepio de David Lynch e o tom cômico de Tim Burton".
Các video được Sinclair tự mô tả là "một sự kết hợp giữa sự ảnh hưởng pop của Andy Warhol, sự kinh dị của David Lynch, và âm điệu hài kịch ngớ ngẩn của Tim Burton".
Só funciona se for uma verdadeira história de Arrepios com voltas e reviravoltas e sustos!
Nó không hoạt động theo cách như thế trừ khi nó là một câu chuyện Goosebumps, với sự kịch tích và trở thành sợ hãi.
Lex, seu amigo está me dando arrepios.
Lex, Bạn anh làm cho em rùng mình.
Então, foi, um, beijo normal... ou foi um sobrenatural, em bico de pés... com arrepios na barriga?
Một nụ hôn bình thường... hay một nụ hôn nồng cháy, càn quét đôi môi cậu... và cả cái cổ duyên dáng kia nữa?
Ela não te dá arrepios?
Cô ta không làm cho anh thấy sợ sao?
Fez-me arrepios na espinha.
Điều đó làm tôi phải rùng mình.
Sentimos um arrepio, não por causa do frescor da manhã, mas por saber que ele nos observa.
Chúng tôi cảm thấy toàn thân run lên, không phải vì cái lạnh buổi sáng, nhưng vì cái nhìn chăm chăm của nó.
Bem, quando você tem uma idéia dessas, ela te arrepia mesmo quando ninguém lê o que você escreve. Na realidade leu. Foi encontrada após sua morte, uma cópia.
Một khi bạn đã có ý tưởng thì nó như kiểu trêu ngươi bạn ngay cả nếu người ta không đọc ghi chép của bạn -- -- thật ra là, sau khi chết bản thảo của ông được tìm thấy.
Desde o início desta história deprimente até à última cena, não me lembro de uma única fala, uma única palavra, que não me arrepie até aos ossos.
Từ lúc bắt đầu của câu chuyện khốn khổ này cho tới cảnh sầu bi cuối cùng, tôi không thể nghĩ ra một câu, một từ nào, không làm tôi ớn lạnh tới tận xương tủy.
Dá- me arrepios
Ông ta định trao di chúc cho tôi sao
Ainda consigo sentir agora, o seu dedo atrevido na minha buceta e o arrepio frio que desceu pela minha espinha.
Tôi vẫn có thể cảm thấy nó đến bây giờ, ngón tay vụng về trong âm hộ của tôi và cái rùng mình chạy suốt sống lưng.
Ernesto recorda: “O jeito que ele falou ‘você’ e ‘câncer’ me deu um arrepio na espinha.”
Anh Ernesto nhớ lại: “Cách anh nói từ “anh” và “ung thư” khiến tôi rùng mình khiếp sợ”.
Siga o arrepio descendo pela sua espinha.
Ta là áo giáp thép lạnh dọc sống lưng mi
É como um arrepio nas costas... e uma sensação estranha que começa nos pés.
Nó giống như cái cảm giác ngứa ran dọc theo lưng mày, rồi cái cảm giác thú vị đó bắt đầu bò xuống ngón chân.
Acho que este lugar me dá arrepios.
Nơi này làm tôi thấy ơn ớn thế nào ấy.
Me dão arrepios.
Khiến cho ngón chân mình xoắn, nó làm đấy.
Foi só um arrepio.
Tôi bị lạnh.
arrepios.
Hãi thế.
Para além de arrepios? Disse que o vírus foi enviado para os inumanos que encontraram.
Ngoài mấy chuyện ghê rợn thì anh ta nói virus tôi đã phát hiện đã được gửi đến những Inhuman khác mà họ đối mặt.
Dá-me arrepios.
Hắn cho tôi thuốc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrepio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.