arrepentir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrepentir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrepentir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arrepentir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hối tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrepentir

hối tiếc

verb

Me arrepiento de un montón de decisiones que tomé en mi vida.
Bà đã hối tiếc về nhiều lựa chọn mà bà đã làm trong đời.

Xem thêm ví dụ

38 Y otra vez os digo que debéis arrepentiros, y ser bautizados en mi nombre, y volveros como un niño pequeñito, o de ningún modo heredaréis el reino de Dios.
38 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, các ngươi phải hối cải và chịu phép báp têm trong danh ta, và trở thành như trẻ nhỏ, bằng không thì các ngươi chẳng có cách nào khác để thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế.
Voy a colgar este teléfono ahora mismo porque siento que voy a decir algo de lo que me voy a arrepentir.
Nhìn xem, em gác máy đây nếu không chắc em sẽ nói điều gì đó để rồi phải ân hận mất.
Si ganas a ese tío en un duelo, se arrepentirá de haberte dejado.
Anh mà đánh bại hắn ở cuộc đấu súng, tôi cá cô ta sẽ nghĩ hai lần về việc đã đá anh.
Si le ganas, se arrepentirá de haberte dejado.
Anh đánh bại hắn trong một cuộc đấu súng thì tôi cược là cô ta sẽ hối hận vì đã đá anh.
Compórtate o te arrepentirás.
không mày sẽ hối hận đấy.
Te vas a arrepentir.
Cậu sẽ hối hận vì điều đó.
Aún así, muchos demoran2. Un profeta nos advierte: “No podréis decir... Me arrepentiré, me volveré a mi Dios.
Tuy nhiên có nhiều người đã trì hoãn.2 Một vị tiên tri cảnh cáo chúng ta: “Các người không thể nói rằng: Tôi sẽ hối cải, tôi sẽ trở về với Thượng Đế của tôi.
Te vas a arrepentir.
Em sẽ hối hận đây.
No te arrepentirás.
Anh sẽ không hối hận về chuyện này đâu.
Por último, las súplicas finales de Mormón y de Moroni: “Sabed que debéis... arrepentiros de todos vuestros pecados e iniquidades, y creer en Jesucristo, que él es el Hijo de Dios” (Mormón 7:5).
Cuối cùng, lời kết thúc đầy khẩn khoản của Mặc Môn và Mô Rô Ni: “Các người hãy biết rằng, các người phải tìm hiểu tổ phụ mình, và phải hối cải tất cả những tội lỗi và những điều bất chính của mình; các người phải tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, và tin rằng Ngài là Vị Nam Tử của Thượng Đế” (Mặc Môn 7:5).
Si me matan, te arrepentirás
Nếu ông giết tôi, ông sẽ phải hối tiếc.
¿Por qué se deben arrepentir las personas antes de ser bautizadas y recibir el Espíritu Santo?
Tại sao các cá nhân cần phải hối cải trước khi họ chịu phép báp têm và tiếp nhận Đức Thánh Linh?
Tú también te arrepentirás.
Cả cậu nữa.
Señale que el Señor nos da a todos “una oportunidad para arrepentir[nos]” (Mormón 3:3).
Nêu ra rằng Chúa ban cho tất cả chúng ta “một cơ hội để hối cải” (Mặc Môn 3:3).
Pero si sigues por este camino, te vas a arrepentir.
Nhưng nếu cậu vẫn đề cập chuyện này, cậu sẽ hối hận đấy.
Y nunca se arrepentirá.
Và nó sẽ không nhìn lại đâu.
Si me escoges, no te arrepentirás.
Nếu chọn tôi, cậu sẽ không phải hối hận đâu.
3 Y dijo Jehová, con respecto a Jacob: Jacob se arrepentirá de esto, por lo que no lo destruiré del todo, dice Jehová.
3 Và Chúa phán, về Gia Cốp, Gia Cốp sẽ hối cải về việc này, do đó ta sẽ không tận diệt hắn, Chúa phán vậy.
Te arrepentirás mañana.
Sáng mai ông sẽ hối tiếc đấy!
Si no lo haces, te arrepentirás.
Nếu không, con sẽ hối hận đấy.
¡Nunca te arrepentirás de haberlo hecho!”.
Bạn sẽ không bao giờ hối tiếc!”.
No se arrepentirá.
Bạn sẽ không hối tiếc đâu.
Te vas a arrepentir de eso.
Mày sẽ phải hối tiếc đấy.
Si no vienes ahora, te prometo que te arrepentirás.
Nếu không đi bây giờ, thì anh sẽ hối hận, tôi hứa đấy.
Y le prometo que si acepta, no se arrepentirá.
Và tôi hứa, nếu cậu đồng ý, cậu sẽ không phải hối tiếc đâu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrepentir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.