arrefecer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrefecer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrefecer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ arrefecer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm lạnh, làm nguội, làm mát, lạnh, làm giảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrefecer

làm lạnh

(chill)

làm nguội

(cool)

làm mát

(cool)

lạnh

(cool)

làm giảm

(cool)

Xem thêm ví dụ

Mas é isto que podemos dizer: o que é natural nos últimos mil anos é que o planeta estava a arrefecer.
Nhưng đây là điều chúng ta có thể nói: Cái tính tự nhiên trong hàng ngàn năm vừa qua là hành tinh đã đang mát dần
Retira-se a chama e coloca-se água ou deixa-se arrefecer, e o pistão desce.
bỏ ngọn lửa đi và đổ nước vào hoặc để nó nguội bớt, xi lanh đẩy xuống
O teu chili está a arrefecer.
Này, món ớt của anh nguội rồi.
Então a bola deixa uma pequena sombra térmica e o escaravelho sobe ao topo da bola e limpa a cara, e a toda a hora ele está a tentar arrefecer- se achamos nós, e a evitar a areia quente que ele está a atravessar.
Con bọ leo lên đỉnh của quả banh và lau mặt, suốt thời gian đó nó cố gắng làm mát cơ thể và tránh đi trên cát nóng
Imaginem um novo tipo de ferramenta de construção em que estou a aquecer qualquer coisa, a torná-la maleável e deixo-a arrefecer e solidificar num determinado estado.
Nó như là một công cụ điêu khắc vậy, tôi có thể nung nóng, thay đổi hình dạng, làm nguội và đông cứng nó lại thành 1 trạng thái mới.
A maior parte da energia não é usada para transmitir ondas de rádio, é usada para arrefecer as estações de base.
Và để nhắc nhở các bạn, hầu hết năng lượng khổng phải dùng để truyền tải sóng radio, mà được sử dụng để làm mát trạm cố định.
Adicionou guias de movimento linear aos pistões, juntou um condensador para arrefecer o vapor fora do cilindro, fez o motor de dupla ação, duplicando a potência.
Ông đã thêm hướng dẫn chuyển động tuyến tính mới tới các piston 1 bình ngưng tụ để làm mát hơi nước bên ngoài xi-lanh ông đã làm cho động cơ hoạt động kép và tạo công suất kép
Desliguem o lume imediatamente e deixem a água arrefecer até à temperatura ambiente antes de retirarem as sementes.
Tắt nguồn nhiệt ngay lập tức và để cho nước tự nguội ở nhiệt độ phòng trước khi lấy hạt ra.
Quanto tempo até arrefecer?
Mất bao lâu thì mới mát lại?
Escorra-as e deixe-as arrefecer um pouco.
Để nguội rồi cắt thành miếng nhỏ.
Deixamos arrefecer à temperatura ambiente e, enquanto o fazemos, aquelas pequenas cadeias fazem o seguinte: cada uma dela mantém a cadeia longa no sítio, e tem uma segunda parte que mantém aquela cadeia longa à distância e aproxima as duas partes da cadeia longa uma da outra, para que se colem.
Sau đó quý vị để cho nó nguội lại trong nhiệt độ phòng, và khi làm như vậy, mỗi chuỗi ADN ngắn đó sẽ kết hợp với chuỗi ADN dài ở một điểm, và chuỗi ADN ngắn bổ sung sẽ kết hợp với chuỗi ADN dài ở một nơi nào khác xa hơn, và hai phần này ở chuỗi ADN dài sẽ kết lại cho đến khi chúng dính vào nhau.
Haverá cinco enseadas alinhadas com as direções dominantes do vento, maximizando e estendendo a linha de costa ao mesmo tempo que permitem ao vento e à água entrarem no local para ajudar a arrefecer as áreas com atividades em seu redor.
Sẽ có năm đường nước dẫn vào phù hợp với hướng gió chủ yếu, nhằm tối đa hóa và mở rộng bờ biển trong khi cho phép nước và gió thâm nhập vào đường ống để giúp làm mát hoạt động của những khu vực xung quanh chúng.
Deixaste a comida arrefecer.
Anh đã để thức ăn nguội.
Tirei esta do forno [ & lt; i& gt; kiln& lt; / i& gt; ] na semana passada, e o forno demora um ou dois dias a arrefecer, mas o & lt; i& gt; raku& lt; / i& gt; arrefece muito rapidamente.
Tôi vừa lấy nó ra khỏi lò tuần trước, và bản thân chiếc lò cần 1 đến 2 ngày nữa để nguội, nhưng raku diễn ra rất nhanh.
Conflitos catastróficos vêm e vão, mas a guerra travada pela alma dos homens prossegue sem se arrefecer.
Những cuộc xung đột nghiêm trọng đến rồi đi, nhưng chiến tranh bùng nổ để kiềm chế con người thì vẫn tiếp tục không ngừng.
Então a bola deixa uma pequena sombra térmica e o escaravelho sobe ao topo da bola e limpa a cara, e a toda a hora ele está a tentar arrefecer-se achamos nós, e a evitar a areia quente que ele está a atravessar.
và quả banh để lại một bóng râm sau khi nó đi qua Con bọ leo lên đỉnh của quả banh và lau mặt, suốt thời gian đó nó cố gắng làm mát cơ thể và tránh đi trên cát nóng
Temos de a abrir e arrefecer o reator, senão a nave explode.
Ta phải mở cánh cửa đó và làm nguội lò phản ứng... nếu không cả con tàu sẽ nổ tung.
Tem estado a arrefecer.
Chúng ta đang mát dần đi trong những năm gần đây.
Porque o Alex mudou depois do caso arrefecer.
Vì Alex thay đổi sau khi dấu vết bị mất.
Está a arrefecer.
Trời đang trở lạnh.
Ou vai continuar a respirar ou vai arrefecer, mas não vai fazer as duas coisas — nós conseguimos.
Hoặc là tiếp tục thở, hoặc là đi vào chỗ mát để nghỉ ngơi, nhưng nó không thể làm cả hai việc -- còn chúng ta có thể.
Daqui a cerca de 5 mil milhões de anos, o Sol irá arrefecer e expandir-se até muitas vezes o seu diâmetro atual (tornando-se uma gigante vermelha), antes de perder para o espaço as suas camadas exteriores numa nebulosa planetária e de deixar para trás os restos estelares conhecidos por anã branca.
Trong khoảng 5 tỷ năm tới, Mặt Trời sẽ nguội dần và nở ra nhiều lần kích thước hiện tại (trở thành một sao khổng lồ đỏ), trước khi lớp ngoài của nó tách ra trở thành một tinh vân hành tinh và để lại một tàn tích sao, tức sao lùn trắng.
Habitualmente, para arrefecer um objeto ou um gás quente, colocamo-lo num ambiente mais frio, como um frigorífico.
Để làm lạnh một chất rắn hoặc khí nóng trong đời sống hàng ngày, ta đưa chúng vào môi trường có nhiệt độ thấp hơn như tủ lạnh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrefecer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.