arredo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arredo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arredo trong Tiếng Ý.

Từ arredo trong Tiếng Ý có các nghĩa là đồ đạc, nội thất, Đồ nội thất, dụng cụ, đồ bày trong nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arredo

đồ đạc

(furniture)

nội thất

(furniture)

Đồ nội thất

(furniture)

dụng cụ

(equipment)

đồ bày trong nhà

(furniture)

Xem thêm ví dụ

Presto essa e tutti i suoi dèi, arredi sacri e idolatrici oggetti di culto scompariranno per sempre.
Ba-by-lôn Lớn và tất cả các thần thánh của nó, các vật dụng tôn giáo, và các hình tượng mà người ta thờ nay mai sắp bị hủy diệt đời đời (Khải-huyền 17:12–18:8).
( Claire ) Cosa pensa di fare per gli arredi di quest'ala?
Ông sẽ làm gì với đồ gỗ nội thất ở cánh này?
Se il vostro affetto diminuisce, quegli arredi un po’ alla volta spariranno, lasciando il vostro matrimonio desolato come una casa spoglia.
Còn nếu tình cảm giữa hai người đang nguội lạnh đi, thì những vật trang trí đó đang dần biến mất, khiến hôn nhân của bạn trở nên lạnh lẽo như một ngôi nhà trống vắng, không được trang hoàng.
(Esodo 25:8) Quindi, parlando del progetto di costruzione, proseguì: “Secondo tutto ciò che io ti mostro come modello del tabernacolo e come modello di tutti i suoi arredi, questo è il modo in cui lo dovete fare”.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 25:8) Ngài nói thêm về kiến trúc công trình: “Theo như các mẫu chính Ta sẽ chỉ cho ngươi [một mình Môi-se]: Nhà Tạm và mọi đồ dùng, các ngươi [cả dân] sẽ làm như vậy”.
Gli arredi della cattedrale furono opera degli studenti della scuola di ristrutturazione di San Pietroburgo, sotto la direzione di Vladimir Muchin.
Các đồ nội thất được các sinh viên của trường phục chế ở Sankt Peterburg sản xuất, dưới sự chỉ đạo của Vladimir Mukhin.
Negli anni che seguirono, iniziò a emulare lo stile di vita dei reali europei acquistando arredi costosi nel Palazzo Iolani e chiedendo un'incoronazione pubblica per se stesso e una celebrazione pubblica di due settimane per il suo compleanno.
Trong những năm tiếp theo, ông bắt đầu mô phỏng lối sống của hoàng gia châu Âu với đồ nội thất đắt tiền tại Cung điện Iolani, lễ đăng quang công cộng của chính mình và lễ kỷ niệm sinh nhật hai tuần.
21 Poi partirono i cheatiti, che portavano gli arredi sacri.
21 Kế đến, người Kê-hát, tức những người mang các vật thánh,+ rời đi.
Il tabernacolo, i suoi arredi e i suoi utensili dovevano essere unti e santificati ‘perché fossero in realtà santissimi’.
Đền tạm cũng như đồ đạc trong đó phải được xức dầu và biệt riêng ra “hầu cho làm rất thánh”.
Perdonate l'interruzione mentre spostiamo gli arredi e ci cambiamo.
Xin vui lòng chờ trong lúc chúng tôi chuyển cảnh và thay trang phục.
Bezalel fu scelto per dirigere i lavori di fabbricazione degli arredi per il tabernacolo.
Bết-sa-lê-ên được chọn để dẫn đầu trong việc làm những vật dụng cần thiết cho đền tạm.
Di che beneficio è per la grande folla riflettere sugli arredi del Santo?
Đám đông được lợi ích gì khi xem xét các đồ dùng trong Nơi Thánh?
Quando Israele arriva alla fine del suo primo anno di libertà, questa tenda meravigliosa e tutti i suoi arredi vengono completati e messi al loro posto.
Cuối năm đầu mà Y-sơ-ra-ên được tự do, lều tuyệt diệu này và tất cả đồ đạc trong đó được hoàn tất và sắp xếp.
La rivista aggiunge che “è un problema sempre più grave, particolarmente nei settori dell’incendio doloso, dei furti durante il trasporto e delle polizze relative ad arredi domestici e accessori automobilistici”.
Tờ báo nói thêm: “Vấn đề nầy càng ngày càng trở nên trầm trọng, đặc biệt trong lãnh vực hỏa hoạn, trộm cắp tại bến tàu, bảo hiểm xe hơi và bảo hiểm tài sản trong nhà”.
Le fonti letterarie e archeologiche disponibili attestano generalmente uno stato di degrado e sporcizia, la quasi totale assenza di arredi, la presenza di cimici, cibo e bevande scadenti, personale e osti truffaldini, una clientela di malaffare e un ambiente moralmente dissoluto”.
Tài liệu văn học và khảo cổ thường chứng thực tình trạng tồi tàn của những quán trọ—xập xệ, dơ bẩn, hầu như không có đồ đạc, đầy rận rệp, đồ ăn thức uống kém chất lượng, chủ và nhân viên không đáng tin cậy, khách lui tới đa số là thành phần bất hảo, nói chung là nơi thiếu lành mạnh”.
Con tutti i nostri progetti, i nostri progetti per lo spazio pubblico, lavoriamo a stretto contatto con le attività locali con i gruppi commerciali locali che manutengono gli spazi, spostano gli arredi, si prendono cura delle piante.
Với tất cả những dự án của mình, những dự án về không gian công cộng, chúng tôi làm việc mật thiết với những doanh nghiệp địa phương và các nhóm thương gia địa phương những người duy trì không gian, vận chuyển nội thất, chăm lo cho cây cối.
Nelle Sale del Regno, però, non vedrete nessuno degli emblemi e degli arredi religiosi tipici delle chiese della cristianità.
Tuy nhiên tại Phòng Nước Trời, bạn sẽ không thấy bất kỳ biểu tượng hoặc hình tượng tôn giáo nào như thường có trong các đạo khác thuộc Ki-tô giáo.
Il Santo e i suoi arredi
Nơi Thánh với các đồ dùng
7 Il Santo e i suoi arredi hanno qualche significato per questa grande folla di stranieri?
7 Nơi Thánh và những đồ dùng ở đó có ý nghĩa nào đối với đám đông gồm những người dân ngoại không?
+ 9 Questo — il tabernacolo e tutti i suoi arredi — dovrà essere fatto seguendo scrupolosamente il modello* che sto per mostrarti.
+ 9 Các con phải làm lều thánh và mọi thứ vật dụng theo đúng kiểu mẫu ta sẽ chỉ cho con.
Tutti gli arredi sono stati realizzati a mano da un produttore di mobili veri.
Tất cả được làm thủ công bởi một người thợ làm nội thất thật đấy.
Così se funzionava meglio per il traffico, se era meglio per la mobilità, se era più sicuro, migliore per gli affari, l'avremmo tenuto, se non avesse funzionato, nessun danno, nessuna punizione, avremmo potuto rimettere tutto com'era, perché erano arredi temporanei.
Nếu như giao thông làm việc tốt hơn, nếu sự lưu chuyển trở nên tốt hơn, và nếu an toàn hơn và tốt hơn cho kinh doanh, chúng tôi sẽ duy trì nó, và nếu nó không hiệu quả, không gây hại, không mất vệ sinh chúng ta có thể đưa nó trở lại vị trí ban đầu, vì đó là những vật liệu tạm thời.
Se gli arredi fatti da Bezalel e Ooliab venissero rinvenuti oggi, meriterebbero un posto nei musei più illustri per essere ammirati da tutti.
Nếu được tìm thấy vào thời nay, những tác phẩm do Bết-sa-lê-ên và Ô-hô-li-áp làm ra xứng đáng được trưng bày ở những viện bảo tàng danh tiếng nhất, nơi nhiều người có thể chiêm ngưỡng.
Assegnerete loro per nome gli arredi che hanno la responsabilità di portare.
Các con hãy giao cho họ các dụng cụ mà họ có trách nhiệm phải khiêng, theo tên của mỗi người.
che riguarda il matrimonio, è come se ammiraste un delizioso arredo che può abbellire la vostra casa.
nói về hôn nhân, thì khi ấy, bạn như thể đang xem xét một vật trang trí dễ thương để làm đẹp cho ngôi nhà của bạn.
Il resoconto che Mosè fece della preparazione del tabernacolo, delle vesti e degli arredi sacri termina con le parole: “Infine fecero la lamina risplendente, il santo segno di dedicazione, d’oro puro e scrissero su di essa un’iscrizione con incisioni di sigillo: ‘La santità appartiene a Geova’”.
Lời tường thuật của Môi-se về việc sửa soạn lều tạm thánh, áo lễ và việc trang trí kết thúc bằng những lời này: “Họ cũng dùng vàng lá ròng chế cái thẻ thánh, khắc trên đó như người ta khắc con dấu, rằng: Thánh cho Đức Giê-hô-va!”

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arredo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.