arrabbiato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrabbiato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrabbiato trong Tiếng Ý.

Từ arrabbiato trong Tiếng Ý có các nghĩa là tức giận, dại, giận, tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrabbiato

tức giận

adjective (Irritato, con temperamento, che mostra rabbia.)

Perché sei arrabbiato con loro?
Tại sao cậu tức giận với họ?

dại

adjective

giận

adjective verb

Tom non aveva intenzione di fare arrabbiare Mary.
Tom không có ý làm cho Mary giận giữ.

tức

adjective

Perché sei arrabbiato con loro?
Tại sao cậu tức giận với họ?

Xem thêm ví dụ

Ora sei arrabbiata perche'sono contento?
Giờ cô lại thất vọng vì tôi đang vui?
E io mi sono arrabbiata e abbiamo rotto.
tớ điên lên và kết thúc một cuộc tình. Wow.
Lo sconosciuto si fermò a guardare più come un arrabbiato diving- casco che mai.
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
Eri arrabbiato perche'non stavo scegliendo una vita in cui avrei aiutato le persone.
Bố đã bực vì con không lựa chọn cuộc sống để giúp đỡ người khác.
Dev' essere arrabbiata per qualcosa
Cô ta điên tiết về chuyện gì đó
— No, oggi non mi sembrate così arrabbiata, però...
“Không, hôm nay cô không đủ giận dữ để làm thế, mặc dù...”
Sembra arrabbiato?
Anh ta có tỏ vẻ khó chịu ko?
Era... fuori di testa e arrabbiata.
Cô ấy thay đổi thái độ. Cô ấy tức giận.
Nelle famiglie sane un comune accorgimento è che “nessuno va a letto arrabbiato con qualcun altro”, osservò l’autrice dell’indagine.6 Già più di 1.900 anni fa la Bibbia consigliava: “Siate adirati, eppure non peccate; il sole non tramonti sul vostro stato d’irritazione”.
Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26).
Erano feriti e molto arrabbiati, perché Sìchem aveva disonorato Israele violentando la figlia di Giacobbe,+ cosa che non si doveva assolutamente fare.
Họ tức giận và phẫn nộ vì Si-chem đã gây sỉ nhục cho Y-sơ-ra-ên khi cưỡng đoạt con gái Gia-cốp,+ là điều không được phép làm.
So che sei arrabbiato, ma l'accordo non è cambiato.
Tôi biết anh bực mình nhưng vụ này vẫn thế mà.
Cinque persone decisamente cattive e molto arrabbiate... che hanno dei superpoteri.
Năm người rất xấu, và rất hung tợn, có siêu năng lực.
Quando hai fame, quando i tuoi figli hanno fame e i figli dei vicini hanno fame e l'intero vicinato ha fame, sei molto arrabbiato.
Đặc biệt là khi bạn và con của bạn đói, hàng xóm xung quanh của bạn cũng vậy thì bạn sẽ rất là dữ dằn.
* Limitare l’uso della tecnologia quando ti senti annoiato, solo, arrabbiato, ansioso, stressato, stanco, o quando provi qualsiasi emozione che ti renda vulnerabile e suscettibile.
* Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
Ma ti eri arrabbiato e-
Nhưng anh sẽ không...
Sembra proprio arrabbiata.
! Từ " mông " tiếng Ý nói thế nào?
I suoi fratelli sono arrabbiati perché il ragazzo che lei ama l’ha invitata a fare una passeggiata con lui in un’incantevole giornata primaverile.
Các anh nàng giận vì chàng chăn chiên mà nàng yêu đã rủ nàng đi dạo vào một ngày xuân đẹp trời.
Presto Ashley corse da lei, arrabbiata per il fatto che Andrew non condividesse.
Chẳng bao lâu, Ashley chạy vào, tức giận vì Andrew không chịu chia sẻ.
Alan, io ero arrabbiato.
lúc ấy bố giận.
Ora sono davvero arrabbiato.
Bây giờ tôi vô cùng tức giận đấy.
Non essere arrabbiato, nonno.
Đừng giận mà, Ông.
E poi c'era Luke, che lavava il pavimento della stanza di un giovane uomo in coma due volte perché il padre dell'uomo, che aveva vegliato su di lui per sei mesi, non aveva visto Luke farlo la prima volta, e questo padre era arrabbiato.
Và sau đó là Luke, người đã cọ rửa sàn nhà hai lần trong một phòng bệnh của người đàn ông trẻ bị hôn mê bởi vì cha của người đàn ông đó, người đã buộc phải thức đêm trong sáu tháng, đã không nhìn thấy Luke trong lần lau nhà đầu tiên của cậu, và cha người bệnh đã tức giận.
Owen, per favore, non essere arrabbiato.
Owen, làm ơn đừng bị điên.
Vi sentite feriti dalle sue critiche e siete arrabbiati, quindi gli rispondete in modo sgarbato.
Các em tổn thương vì bị chỉ trích, cảm thấy bực tức trong lòng, và phản ứng lại bằng cách nói những lời không tử tế.
Oh, quindi sei arrabbiata con me?
Vậy em giận anh à?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrabbiato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.