armadillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ armadillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armadillo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ armadillo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là động vật không răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ armadillo
động vật không răngnoun |
Xem thêm ví dụ
Algún tipo de armadillo explosivo De la nación del Fuego que te come Bẫy Hỏa Quốc đặt để làm nổ đối phương à? |
Yo me quedaré con el Gran Armadillo. Tôi sẽ bám theo bé bự vàng. |
Es un armadillo muy gracioso. Nam giáp xã Cẩm Giàng. |
Al Armadillo no le gustó tanto esa parte. Thật sự thì đoạn đó không làm Armadillo xúc động tẹo nào. |
Los animales están todos aquí; el armadillo está justo aquí. Tất cả các loài thú đều ở ngay đây; "armadillo" ngay vị trí trung tâm. |
Y Papá Noel, el armadillo y yo vamos a charlar en la cocina. Santa, ngài Tatu và cô sẽ nói chuyện ở trong bếp. |
¿Qué voy a matar en este pueblo, un armadillo? Tôi sẽ giết cái gì ở thị trấn này chứ, con Tatu à? |
Aqui, en la NASA, llamamos a esto el Armadillo Monstruo. Ở NASA, chúng tôi gọi xe này là Quái vật Armadillo. |
Iba a ser la mascota estatal... pero se decidieron por el armadillo. Họ đã cân nhắc chọn nó là quốc thú... nhưng mà thay vào đó họ đã chọn con Tatu. |
Santa, el armadillo y yo debemos hablar. Santa, Armadillo và cô sẽ nói chuyện trong bếp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armadillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới armadillo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.