arithmetic mean trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arithmetic mean trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arithmetic mean trong Tiếng Anh.
Từ arithmetic mean trong Tiếng Anh có các nghĩa là trung bình cộng, trị trung bình cộng, Trung bình cộng, Trung bình số học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arithmetic mean
trung bình cộngnoun |
trị trung bình cộngnoun |
Trung bình cộngnoun (sum of a collection of numbers divided by the number of numbers in the collection) |
Trung bình số học
|
Xem thêm ví dụ
The approach was actually invented over 160 years earlier by Carl Friedrich Gauss, in what is now termed the arithmetic–geometric mean method (AGM method) or Gauss–Legendre algorithm. Cách tiếp cận này thực ra đã được khám 160 năm trước đó bởi Carl Friedrich Gauss, trong một phương pháp mà ngày nay gọi là phương pháp AGM (arithmetic-geometric mean method, phương pháp trung bình hình học-đại số) hay thuật toán Gauss-Legendre. |
Step 4: Calculating the geometric mean of the arithmetic means for each indicator: Obtain the reference standard by aggregating female and male indices with equal weight, and then aggregating indices across dimensions. Bước 4: Tính trung bình nhân của trung bình cộng của mỗi chỉ số: Ta có được các tiêu chuẩn tham chiếu bằng cách tổng hợp các chỉ số cho nam và nữ với trọng lượng như nhau, sau đó tập hợp các chỉ số đó trên các tham số. |
They respond when you understand the meaning of a sentence, but not when you do other complex mental things, like mental arithmetic or holding information in memory or appreciating the complex structure in a piece of music. Chúng phản ứng khi bạn hiểu nghĩa của một câu, nhưng không phản ứng khi bạn làm công việc trí não phức tạp khác như tính nhẩm hay ghi nhớ thông tin hay thưởng thức cấu trúc phức tạp của một bản nhạc. |
That document describes a design architecture for an electronic digital computer with these components: A processing unit that contains an arithmetic logic unit and processor registers A control unit that contains an instruction register and program counter Memory that stores data and instructions External mass storage Input and output mechanisms The term "von Neumann architecture" has evolved to mean any stored-program computer in which an instruction fetch and a data operation cannot occur at the same time because they share a common bus. Tài liệu đó mô tả một kiến trúc thiết kế cho một máy tính kỹ thuật số điện tử với Một đơn vị xử lý trung tâm có chứa đơn vị logic số học và thanh ghi bộ xử lý Một đơn vị điều khiển có chứa thanh ghi lệnh và bộ đếm chương trình Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu và lệnh xử lý Lưu trữ khối ngoài Cơ chế đầu vào và đầu ra Thiết kế này đã phát triển lên có nghĩa là bất kỳ máy tính chương trình được lưu trữ nào trong đó việc tìm nạp lệnh và thao tác dữ liệu không thể xảy ra cùng một lúc vì chúng chia sẻ một bus chung. |
This means that an investment of $100 that yields an arithmetic return of 50% followed by an arithmetic return of -50% will result in $75, while an investment of $100 that yields a logarithmic return of 50% followed by a logarithmic return of -50% will come back to $100. Điều này có nghĩa là một khoản đầu tư $ 100 mà tạo ra một hoàn vốn số học 50%, theo sau là một hoàn vốn số học 50% sẽ có kết quả $ 75, trong khi một đầu tư $ 100 tạo lợi suất hoàn vốn logarit 50% sau đó hoàn vốn logarit -50 % nó sẽ vẫn còn $ 100. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arithmetic mean trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới arithmetic mean
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.